Câu hỏi: Nội dung kiểm tra chất lượng bu lông, đai ốc bao gồm:
A. Kiểm tra hình dạng bên ngoài, khuyết tật bề mặt của bu lông và đai ốc
B. Kiểm tra độ cứng HRC và kích thước theo bản vẽ thiết kế
C. Thử nghiệm tải trọng phá hỏng của bu lông, đai ốc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 1: Khi kiểm định chất lượng đường sắt không mối nối, nội dung kiểm tra nhiệt độ khóa ray so với nhiệt độ khóa ray thiết kế thì dung sai cho phép:
A. Đối với cả 2 khổ đường là ± 5°C
B. Đối với cả 2 khổ đường là ± 10°C
C. Đối với cả 2 khổ đường là ± 15°C
D. Đối với khổ 1435mm là ± 5°C, đối với khổ 1000mm là ± 10°C
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Giới hạn dẻo và giới hạn chảy của cấp phối thiên nhiên được tiến hành thí nghiệm với phần vật liệu lọt sàng nào dưới đây:
A. Sàng 2,36 mm
B. Sàng 4,75 mm
C. Sàng 0,425 mm
D. Sàng 1,18 mm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Khi kiểm định chất lượng tà vẹt gỗ, thì nội dung kiểm tra bao gồm:
A. Kiểm tra kích thước, hình dáng bên ngoài
B. Kiểm tra độ thấm sâu của thuốc phòng mục
C. Kiểm tra kích thước, hình dáng bên ngoài và kiểm tra độ thấm sâu của thuốc phòng mục
D. Kiểm tra kích thước và độ thấm sâu của thuốc phòng mục
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Trong công tác kiểm định chất lượng đường sắt không khe nối, dung sai cho phép của độ so le giữa đầu dải 2 ray hàn liền:
A. Đối với khổ 1435mm là ± 40mm, đối với khổ 1000mm là ± 30mm
B. Đối với cả 2 khổ đường là ± 40mm
C. Đối với cả 2 khổ đường là ± 30mm
D. Đối với cả 2 khổ đường là ± 20mm
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Quan trắc công trình bến dạng cầu tàu liền bờ trong khai thác bao gồm các nội dung nào trong các trường hợp dưới đây?
A. Quan trắc chuyển dịch ngang của bãi sau bến và kết cấu công trình
B. Quan trắc lún của bãi sau bến và kết cấu công trình
C. Quan trắc lún của bãi, chuyển dịch của ngang bãi và kết cấu công trình
D. Quan trắc lún và chuyển dịch ngang của bãi sau bến và kết cấu công trình
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Khi kiểm định chất lượng của tà vẹt bê tông dự ứng lực, quy trình thử nghiệm lực nhổ lõi nhựa xoắn chôn trong tà vẹt bê tông, thì lực tải yêu cầu là bao nhiêu?
A. Không được nhỏ hơn 50 kN
B. Không được nhỏ hơn 60 kN
C. Không được nhỏ hơn 70 kN
D. Không được nhỏ hơn 80 kN
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 16
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 318
- 1
- 50
-
14 người đang thi
- 337
- 0
- 50
-
24 người đang thi
- 314
- 0
- 50
-
13 người đang thi
- 313
- 2
- 50
-
55 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận