Câu hỏi: Nội dung cơ bản của một quy trình cấp tín dụng là:

72 Lượt xem
30/08/2021
4.0 8 Đánh giá

A. Tiếp xúc khách hàng và tiếp nhận hồ sơ → thẩm định tín dụng → ra quyết định cấp tín dụng → ký kết HĐTD, hợp đồng bảo đảm tín dụng → giải ngân → kiểm tra, giám sát sử dụng vốn tín dụng → thu nợ gốc và lãi → giải chấp tài sản bảo đảm/chuyển nợ quá hạn → lưu hồ sơ

B. Tiếp xúc khách hàng và tiếp nhận hồ sơ → thẩm định tín dụng → ra quyết định cấp tín dụng → giải ngân → ký kết HĐTD, hợp đồng bảo đảm tín dụng → kiểm tra, giám sát sử dụng vốn tín dụng → thu nợ gốc và lãi → giải chấp tài sản bảo đảm/chuyển nợ quá hạn → lưu hồ sơ

C. Tiếp xúc khách hàng và tiếp nhận hồ sơ → thẩm định tín dụng → ra quyết định cấp tín dụng → ký kết HĐTD, hợp đồng bảo đảm tín dụng → giải ngân → thu nợ gốc và lãi kiểm tra → giám sát sử dụng vốn tín dụng → giải chấp tài sản bảo đảm/chuyển nợ quá hạn → lưu hồ sơ

D. Tiếp xúc khách hàng và tiếp nhận hồ sơ → thẩm định tín dụng → ra quyết định cấp tín dụng → ký kết HĐTD, hợp đồng bảo đảm tín dụng → giải ngân → kiểm tra, giám sát sử dụng vốn tín dụng → giải chấp tài sản bảo đảm/chuyển nợ quá hạn → thu nợ gốc và lãi → lưu hồ sơ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Căn cứ vào khách hàng vay. Cho vay bao gồm:

A. Cho vay các tổ chức kinh tế, cho vay khách hàng doanh nghiệp

B. Cho vay khách hàng cá nhân, cho vay tổ chức kinh tế

C. Cho vay khách hàng doanh nghiệp, cho vay khách hàng cá nhân

D. Cho vay hộ gia đình, cho vay khách hàng cá nhân

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Căn cứ vào phương thức cho vay. Phương thức cho vay nào sau đây là sai:

A. Cho vay theo hạn mức, cho vay theo dự án đầu tư

B. Cho vay hợp vốn, cho vay từng lần

C. Cho vay trả góp, cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng

D. Cho vay theo hạn mức thấu chi, cho vay trả trước

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Khi thẩm định tài sản đảm bảo (TSĐB) thì thẩm định:

A. Tính pháp lý của TSĐB

B. Giá trị TSĐB

C. Thị trường tiêu thụ TSĐB

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tại Việt Nam động sản là:

A. Là những tài sản có thể di dời, vận chuyển từ nơi này đến nơi khác

B. Là các phương tiện giao thông, máy móc thiết bị và vàng

C. Là các phương tiện giao thông, máy móc thiết bị, vàng và ngoại tệ

D. Cả 3 câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Ngân hàng thương mại không được cho vay với các đối tượng nào sau đây?

A. Kế toán trưởng của ngân hàng

B. Vợ, con của thành viên hội đồng quản trị

C. Người thẩm định, xét duyệt tín dụng

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Hoạt động đầu tư, NHTM sẽ sử dụng:

A. Vốn vay

B. Vốn chủ sở hữu

C. Vốn huy động

D. Vốn tài trợ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên