Câu hỏi: Nội dung cơ bản của một quy trình cấp tín dụng là:
A. Tiếp xúc khách hàng và tiếp nhận hồ sơ → thẩm định tín dụng → ra quyết định cấp tín dụng → ký kết HĐTD, hợp đồng bảo đảm tín dụng → giải ngân → kiểm tra, giám sát sử dụng vốn tín dụng → thu nợ gốc và lãi → giải chấp tài sản bảo đảm/chuyển nợ quá hạn → lưu hồ sơ
B. Tiếp xúc khách hàng và tiếp nhận hồ sơ → thẩm định tín dụng → ra quyết định cấp tín dụng → giải ngân → ký kết HĐTD, hợp đồng bảo đảm tín dụng → kiểm tra, giám sát sử dụng vốn tín dụng → thu nợ gốc và lãi → giải chấp tài sản bảo đảm/chuyển nợ quá hạn → lưu hồ sơ
C. Tiếp xúc khách hàng và tiếp nhận hồ sơ → thẩm định tín dụng → ra quyết định cấp tín dụng → ký kết HĐTD, hợp đồng bảo đảm tín dụng → giải ngân → thu nợ gốc và lãi kiểm tra → giám sát sử dụng vốn tín dụng → giải chấp tài sản bảo đảm/chuyển nợ quá hạn → lưu hồ sơ
D. Tiếp xúc khách hàng và tiếp nhận hồ sơ → thẩm định tín dụng → ra quyết định cấp tín dụng → ký kết HĐTD, hợp đồng bảo đảm tín dụng → giải ngân → kiểm tra, giám sát sử dụng vốn tín dụng → giải chấp tài sản bảo đảm/chuyển nợ quá hạn → thu nợ gốc và lãi → lưu hồ sơ
Câu 1: Căn cứ vào hình thức đảm bảo nợ vay. Cho vay bao gồm:
A. Cho vay tín chấp, cho vay thế chấp
B. Cho vay cấm cố, cho vay bảo lãnh
C. Cho vay có đảm bảo bằng tài sản, cho vay tín chấp
D. Cho vay đảm bảo bằng tiền, cho vay đảm bảo bằng tài sản
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Căn cứ vào thời hạn cho vay. Cho vay bao gồm:
A. Cho vay dưới 12 tháng, 12 đến 60 tháng và trên 60 tháng
B. Cho vay ngắn hạn, cho vay trung dài hạn
C. Cho vay tiêu dùng, cho vay sản xuất
D. Cho vay ngắn hạn và cho vay dài hạn
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Đối tượng của cho thuê tài chính là:
A. Động sản
B. Bất động sản
C. Động sản và bất động sản
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng và người có liên quan không vượt quá?
A. 20% vốn tự có
B. 15% vốn tự có
C. 25% vốn tự có
D. 30% vốn tự có
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Câu nào sau đây sai khi nói về lãi suất quá hạn?
A. Còn gọi là lãi suất phạt
B. Là mức lãi suất áp dụng để tính lãi cho khoản nợ quá hạn kể từ thời điểm quá hạn đến khi trả hết nợ cho ngân hàng
C. Lãi suất quá hạn lớn hơn lãi suất trong hạn
D. Có thể vượt quá mức tối đa cho phép
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Ông Tuấn đến vay ngân hàng 1 tỷ đồng để mua một căn hộ chung cư. Bố (mẹ) ông Tuấn đã dùng giá trị quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở của mình để đảm bảo nợ cho ông và được ngân hàng chấp nhận. Hình thức đảm bảo tín dụng này là:
A. Bảo lãnh
B. Thế chấp tài sản
C. Bảo lãnh bằng tài sản
D. Cầm cố tài sản
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án
- 394
- 19
- 30
-
42 người đang thi
- 522
- 13
- 30
-
33 người đang thi
- 600
- 7
- 30
-
52 người đang thi
- 289
- 6
- 30
-
35 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận