Câu hỏi: Những yếu tố nào không phải là nguyên nhân gây ra sự lún của bề mặt bến tường cừ
A. Sự dịch chuyển ngang của tường cừ và neo ra phía khu nước
B. Sự lún của tường cừ và neo
C. Sự trôi lọt của đất lấp sau bến ra ngoài khu nước
D. Sự biến dạng uốn cong của tường cừ
Câu 1: Các phương pháp nào sau đây không phù hợp cho mục đích bảo vệ kết cấu thép ở dưới nước
A. Sơn phủ kết cấu thép nằm dưới nước
B. Sử dụng phương pháp catot
C. Thay thế một phần kết cấu thép
D. Tất cả các phương pháp nêu trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Công tác kiểm định chất lượng bộ ghi với nội dung kiểm tra phương hướng ghi khi đo bằng dây cung 10m thì dung sai cho phép là:
A. ≤ 2mm đối với khổ 1435mm, ≤ 3mm đối với khổ 1000mm
B. ≤ 3mm đối với cả 2 khổ đường
C. ≤ 2mm đối với cả 2 khổ đường
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Trong nội dung đo trắc dọc cầu có cần thực hiện đo theo ba vệt là: dọc theo chân bờ bò phía thượng lưu, dọc theo tim cầu và dọc theo chân bờ bò phía hạ lưu không? Vì sao?
A. Có cần, để khắc phục sai số trong đo đạc
B. Có cần, để kiểm tra cả trắc dọc và trắc ngang cầu
C. Không cần thiết, chỉ cần đo theo vệt tim cầu là có thể dựng được trắc dọc
D. Không cần thiết, chỉ cần đo theo một vệt dọc theo chân lan can để đảm bảo an toàn giao thông cho người thực hiện
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Các phương pháp nào sau đây không phù hợp với sửa chữa kết cấu BTCT ở dưới nước
A. Phương pháp đổ bê tông bằng ống tremie
B. Phương pháp phun vữa epoxy
C. Phương pháp bê tông vữa dâng
D. Tất cả các phương pháp nêu trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Khi kiểm định chất lượng bộ ghi, nội dung kiểm tra độ áp sát của mũi lưỡi ghi thẳng với ray cơ bản thì:
A. Đối với cả 2 khổ đường, khe hở ≤ 0,1 mm
B. Đối với cả 2 khổ đường, khe hở ≤ 0,2 mm
C. Đối với cả 2 khổ đường, khe hở ≤ 0,3 mm
D. Đối với khổ 1435mm, khe hở ≤ 0,1 mm, đối với khổ 1000mm, khe hở ≤ 0,2 mm
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Khi kiểm định chất lượng đối với cầu đường sắt, đối với kết cấu nhịp đặc, thì độ võng của kết cấu nhịp không được vượt quá bao nhiêu?
A. 1/1000 khẩu độ tính toán
B. 1/1200 khẩu độ tính toán
C. 1/1500 khẩu độ tính toán
D. 1/2000 khẩu độ tính toán
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 389
- 1
- 50
-
95 người đang thi
- 362
- 0
- 50
-
73 người đang thi
- 332
- 0
- 50
-
50 người đang thi
- 333
- 2
- 50
-
71 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận