Câu hỏi: Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng:

146 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. trội không hoàn toàn

B. chất lượng

C. số lượng

D. trội lặn hoàn toàn

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở:

A. quần thể giao phối có lựa chọn

B. quần thể tự phối và ngẫu phối

C. quần thể tự phối

D. quần thể ngẫu phối

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông màu đen. Giải thích nào sau đây không đúng?

A. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân

B. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng

C. Nhiệt độ thấp enzim điều hoà tổng hợp mêlanin hoạt động nên các tế bào vùng đầu mút tổng hợp được mêlanin làm lông đen

D. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Thường biến là những biến đổi về:

A. cấu trúc di truyền

B. kiểu hình của cùng một kiểu gen

C. bộ nhiễm sắc thể

D. một số tính trạng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng:

A. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp

B. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử

C. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen

D. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ:

A. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng

B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng

C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng

D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 25
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên