Câu hỏi:

Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:

371 Lượt xem
30/11/2021
2.6 5 Đánh giá

A. A. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.

B. B. Rau dền, kê, các loại rau.

C. C. Lúa, khoai, sắn, đậu.

D. D. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Người ta nuôi cấy các mẫu mô của thực vật hoặc từng tế bào trong ống nghiệm rồi sau đó cho chúng tái sinh thành cây. Phưong pháp này có ưu điểm nổi trội là:

A. A. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử nên có ưu thế lai cao.

B. B. Nhân nhanh các giông cây quý hiếm, từ một cây ban đầu tạo ra các cây có kiểu gen khác nhau

C. C. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp tử nên tính di truyền ổn định.

D. D. Nhân nhanh các giống cây trồng, từ một cây tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Vận động tự vệ của cây trinh nữ thuộc loại

A. A. Ứng động sinh trưởng

B. B.  Hướng động dương

C. C. Hướng động âm

D. D. Ứng động không sinh trưởng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Những cây thuộc nhóm thực vật C3

A. A. Lúa, khoai, sắn, đậu

B. B. Rau rền, kê, các loại rau, xương rồng

C. C. Dừa, xương rồng, thuốc bỏng

D. D. Mía ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể thực hiện giai đoạn nào sau đây ?

A. A. Chuyển Nthành NH3

B. B. Chuyển từ NH4 thành NO3.

C. C. Từ nitrat thành N2.

D. D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Sinh trưởng thứ cấp của cây thân gỗ là do hoạt động:

A. A. mô phân sinh đỉnh

B. B. mô phân sinh bên

C. C. tùy từng loài

D. D. ngẫu nhiên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Quá trình thoát hơi nước qua lá là

A. A. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ

B. B. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây

C. C.  Động lực đầu trên của dòng mạch rây

D. D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết - P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Học sinh