Câu hỏi: Nguyên tắc giá gốc xuất phát từ nguyên tắc:
A. Thận trọng
B. Khách quan
C. Hoạt động liên tục
D. Nhất quán
Câu 1: “Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kế toán tài chính ..., làm căn cứ ghi sổ kế toán”. Hãy điền từ còn thiếu vào dấu 3 chấm?
A. Phát sinh và đã hoàn thành
B. Đã hoàn thành
C. Phát sinh
D. Đã phát sinh và có thể hoàn thành
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Các phương pháp kế toán để ghi nhận và kiểm soát đối tượng kế toán là:
A. Lập chứng từ kế toán, Tính giá, Kiểm kê, Ghi sổ kép, Tổng hợp và cân đối.
B. Lập chứng từ kế toán, Tính giá, Tài khoản, Ghi sổ kép, Kiểm kê, Tổng hợp và cân đối.
C. Lập chứng từ kế toán, Kiểm kê, Tính giá, Ghi sổ cái, Tài khoản, Tổng hợp và cân đối.
D. Lập chứng từ kế toán, Tài khoản, Tính giá, Kiểm tra, Ghi sổ kép, Tổng hợp và cân đối.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Tiền điện, nước dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm và chưa trả tiền là 5.500.000đ, trong đó thuế GTGT 10%, sẽ được hạch toán:
A. Nợ TK 627 5.000.000đ Nợ TK 133 500.000đ Có TK 331 5.500.000đ
B. Nợ TK 627 5.500.000đ Có TK 331 5.500.000đ
C. Nợ TK 621 5.000.000đ Nợ TK 133 500.000đ Có TK 331 5.500.000đ
D. Nợ TK 621 5.500.000đ Có TK 331 5.500.000đ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Giá cả dự kiến trong niên độ mới có chiều hướng giảm, kế toán quyết định sử dụng phương pháp tính giá trong niên độ mới để kế toán thuế thu nhập.
A. Nhập trước, xuất trước
B. Nhập sau, xuất trước
C. Thực tế đích danh
D. Bình quân gia quyền
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Có số liệu như sau: tồn kho đầu kì 800kg với đơn giá 20.000đ. Nhập kho 400kg vật liệu chưa trả người bán, giá mua chưa thuế là 24.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển là 800.000đ, sau đó xuất kho 1000kg vật liệu dùng trực tiếp để sản xuất sản phẩm 900kg, dùng cho phân xưởng 100kg. Định khoản nghiệp vụ xuất kho là:
A. Nợ TK 621 2.200.000đ Nợ TK 627 19.800.000đ Có TK 152 22.000.000đ
B. Nợ TK 621 22.000.000đ Có TK 152 22.000.000đ
C. Nợ TK 621: 19.800.000đ Nợ TK 627: 2.200.000đ Có TK 152: 22.000.000đ
D. Nợ TK 627 22.000.000đ Có TK 152 22.000.000đ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết khấu thương mại là 800.000đ, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ. ![]()
A. 184.000.000đ
B. 150.000.000đ
C. 148.000.000đ
D. 105.000.000đ
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 22
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 679
- 46
- 30
-
20 người đang thi
- 511
- 25
- 30
-
62 người đang thi
- 493
- 13
- 30
-
83 người đang thi
- 464
- 13
- 30
-
35 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận