Câu hỏi: Nguyên tắc dự kiến lợi ích trong tương lai được áp dụng nhằm thẩm định giá trong trường hợp nào sau đây:

211 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Thẩm định giá lô đất trống

B. Thẩm định giá cây xăng

C. Thẩm định giá nhà chung cư

D. Thẩm định giá nhà vườn

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Phương pháp thặng dư là phương pháp:

A. Ước tính giá trị BĐS dựa vào chi phí hình thành nên bất động sản

B. Ước tính giá trị máy móc thiết bị dựa vào thu nhập do máy móc thiết bị đem lại

C. Ước tính giá trị máy móc thiết bị dựa trên giá trị các bộ phận hình thành nên máy móc thiết bị đó

D. Ước tính giá trị BĐS dựa trên phần đóng góp của nó vào dự án phát triển BĐS theo hướng tốt nhất và hiệu quả nhất

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Phương pháp chi phí là phương pháp thẩm định giá dựa trên cơ sở:

A. Giá trị vốn hiện có của tài sản

B. Các dòng thu nhập ròng trong tương lai của tài sản

C. Chi phí tạo ra một tài sản tương tự tài sản cần thẩm định giá

D. Bằng chứng đã được thừa nhận về giá trị của tài sản tương đương có thể so sánh được trên thị trường

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chứng thư định giá được lập thành:

A. 1 bản

B. 2 bản

C. 3 bản

D. 4 bản

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Nguyên tắc áp dụng trong phương pháp thu nhập:

A. Nguyên tắc cung cầu, nguyên tắc đóng góp

B. Nguyên tắc cung cầu, nguyên tắc đóng góp, nguyên tắc thay thế

C. Nguyên tắc dự tính các khoản lợi ích tương lai, nguyên tắc đóng góp, nguyên tắc thay thế

D. Nguyên tắc tốt nhất và hiệu quả nhất, nguyên tắc cung cầu, nguyên tắc dự tính các khoản lợi ích tương lai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hạn chế của phương pháp so sánh:

A. Kết quả định giá có độ nhạy lớn trước mỗi sự thay đổi của các tham số tính toán

B. Kết quả phụ thuộc nhiều vào chất lượng thông tin

C. Thiếu cơ sở dự báo các khoản thu nhập tương lai

D. Không có tính chính xác

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Định giá tài sản - Phần 9
Thông tin thêm
  • 32 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên