Câu hỏi: Người sử dụng đất có quyền nào dưới đây?
A. Được sở hữu đất
B. Được tự do sử dụng đất theo ý thích của cá nhân
C. Hưởng thành quả lao động, kết quả đầu tư trên đất
D. Được tự do sở hữu vật được tìm thấy trong lòng đất
Câu 1: Nguồn gốc sử dụng được ghi không theo quy định nào?
A. Trường hợp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất thì ghi "Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất"
B. Trường hợp được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất thuộc chế độ giao đất không thu tiền thì ghi "Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất”
C. Trường hợp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (thuộc trường hợp được miễn, giảm nghĩa tiền sử dụng đất) thì ghi "Nhà nước miễn, giảm tiền sử dụng đất”
D. Trường hợp được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất mà phải nộp tiền sử dụng đất, kể cả hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất vào mục đích phi nông nghiệp thuộc chế độ giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai nhưng không phải nộp tiền hoặc được miền, giảm nghĩa vụ tài chính thì ghi "Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất"
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ phục vụ mục đích quốc phòng thuộc phạm vi bí mật nhà nước độ Tối mật, Tuyệt mật do Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ nào?
A. Bộ Quốc phòng
B. Bộ Công an
C. Bộ Nội vụ
D. Bộ Tài nguyên và Môi trường
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Kiểm kê đất đai được thực hiện bao nhiêu năm một lần?
A. 01 năm
B. 02 năm
C. 05 năm
D. 10 năm
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Đơn vị nào có trách nhiệm báo cáo định kỳ tình hình tiếp nhận, quản lý, sử dụng phôi Giấy chứng nhận của địa phương về Tổng cục Quản lý đất đai?
A. UBND cấp tỉnh
B. Sở Tài nguyên và Môi trường
C. UBND cấp huyện
D. Văn phòng đăng ký đất đai
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Theo Luật đất đai 2013, hạn mức giao đất rừng sản xuất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân không quá bao nhiêu hécta?
A. 20 héc ta
B. 30 héc ta
C. 40 héc ta
D. 50 héc ta
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Theo Luật đất đai 2013, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện được lập là bao nhiêu năm?
A. Hằng năm
B. 2 năm
C. 5 năm
D. 10 năm
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Quản lý đất đai - Phần 4
- 1 Lượt thi
- Không giới hạn
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Quản lý đất đai có đáp án
- 450
- 1
- 25
-
32 người đang thi
- 210
- 0
- 25
-
65 người đang thi
- 408
- 5
- 25
-
21 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận