Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Quản lý đất đai - Phần 3. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
06/09/2021
Thời gian
Không giới hạn
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 2: Theo Luật đất đai 2013, Cơ quan nào sau đây có trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất an ninh?
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Bộ Tài nguyên và Môi trường
D. Bộ Công an
Câu 3: Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định và gửi biên bản thẩm định kèm theo hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam?
A. 02 ngày
B. 03 ngày
C. 04 ngày
D. 05 ngày
Câu 4: Thông tin về việc thu hồi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ được đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan nào?
A. Bộ Tài nguyên và Môi trường
B. Tổng cục Quản lý đất đai
C. Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
D. Sở Tài nguyên và Môi trường
Câu 6: Nhà nước không cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và thu hồi toàn bộ diện tích đất đã giao, cho thuê không đúng thẩm quyền thời gian nào?
A. Trước ngày 15 tháng 10 năm 1993.
B. Từ ngày 15 tháng 10 năm 1993 đến ngày 01 tháng 7 năm 2004.
C. Từ ngày 01 tháng 7 năm 2004 đến 01 tháng 7 năm 2014.
D. Từ 01 tháng 7 năm 2014 trở về sau.
Câu 7: Luật Đất đai năm 2003 quy định khi chuyển mục đích sử dụng đất trong trường hợp nào thì người sử dụng đất phải thực hiện nghĩa vụ tài chính?
A. Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp
B. Chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang đất trồng rừng
C. Chuyển đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 8: Theo Thông tư liên tích số 03/2008/TTLT-BTNMT-BNV ngày 15/7/2008 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ, Sở Tài nguyên và Môi trường là cơ quan chuyên môn thuộc cơ quan nào sau đây?
A. Bộ Tài nguyên và Môi trường
B. UBND cấp tỉnh
C. HĐND cấp tỉnh
D. Bộ Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp tỉnh
Câu 9: Nghị định 117/2009/NĐ-CP ngày 31/12/2009 của Chính phủ quy định Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có quyền xử phạt hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vụ bảo vệ môi trường như thế nào?
A. Tịch thu, tiêu hủy tang vật, phương tiện, công cụ được sử dụng để vi phạn hành chính
B. Phạt tiền đến 2.000.000 đồng
C. Buộc phải thực hiện ngay bản cam kết bảo vệ môi trường
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 10: Luật Đất đai năm 2003 quy định Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất trong các trường hợp nào sau đây?
A. Tổ chức sử dụng đất để xây dựng nhà ở phục vụ tái định cư theo các dự án của Nhà nước
B. Tổ chức kinh tế được giao đất sử dụng vào mục đích xây dựng nhà ở để bán
C. Tổ chức kinh tế được giao đất để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 11: Luật Đất đai năm 2003 quy định Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng cho các tổ chức, cá nhân nào sau đây?
A. Giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân; giao đất đối với cộng đồng dân cư
B. Giao đất đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài
C. Cho thuê đất đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài
D. Ủy quyền cho UBND cấp xã giao đất cho các cơ sở tôn giáo
Câu 12: Luật Khoáng sản năm 2010 quy định trong hoạt động khoáng sản phải tuân thủ những nguyên tắc nào sau đây?
A. Phù hợp với chiến lược, quy hoạch khoáng sản
B. Phải có trách nhiệm sửa chữa, duy tu, xây dựng mới nếu gây thiệt hại đến hạ tầng kỹ thuật, công trình theo quy định của pháp luật
C. Ưu tiên sử dụng lao động địa phương vào khai thác khoáng sản và các dịch vụ có liên quan
D. Cùng với chính quyền địa phương bảo đảm việc chuyển đổi nghề nghiệp cho người dân có đất bị thu hồi để khai thác khoáng sản
Câu 13: Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ quy định trường hợp các bên tranh chấp đất đai không hòa giải được thì gửi đơn đến cơ quan, tổ chức nào để hòa giải?
A. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất tranh chấp
B. Phòng Tài nguyên và Môi trường nơi có đất tranh chấp
C. Sở Tài nguyên và Môi trường nơi có đất tranh chấp
D. Ủy ban nhân dân cấp huyện
Câu 14: Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ quy định cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai giữa hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư với nhau, trong trường hợp các bên tranh chấp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất?
A. Chủ tịch Ủy bản nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
B. Phòng Tài nguyên và Môi trường
C. Sở Tài nguyên và Môi trường
D. b và c đúng
Câu 15: Theo Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BTNMT-BNV ngày 15/7/2008 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ, Sở Tài nguyên và Môi trường chịu sự chỉ đạo, hướng dẫn về chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan nào sau đây?
A. Bộ Tài nguyên và Môi trường
B. Bộ Nội vụ
C. UBND cấp tỉnh
D. Cả a và b
Câu 16: Luật Bảo vệ môi trường quy định khu dân cư tập trung phải đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường nào sau đây?
A. Có hệ thống nước mưa, nước thải phù hợp với quy hoạch bảo vệ môi trường
B. Có nơi tập trung rác thải sinh hoạt bảo đảm vệ sinh môi trường
C. Chất thải đã được phân loại tại nguồn từ các hộ gia đình trong khu dân cư phải được xử lý ngay trong ngày
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17: Luật Đất đai năm 2003 quy định cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải thông báo cho người bị thu hồi đất biết, trước khi thu hồi đất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng là bao nhiêu ngày?
A. Chậm nhất là tám mươi ngày
B. Chậm nhất là chín mươi ngày
C. Chậm nhất là một trăm tám mươi ngày
D. Trước một trăm tám mươi ngày
Câu 18: Luật Bảo vệ môi trường quy định các loài động vật, thực vật quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng phải được bảo vệ theo các quy định nào sau đây?
A. Lập danh sách và phân nhóm để quản lý theo mức độ quý hiếm, bị đe dọa tuyệt chủng
B. Xây dựng kế hoạch cấm việc sử dụng
C. Thực hiện chế độ đặc biệt tại các trung tâm cứu hộ động vật hoang dã
D. Câu b, c đúng
Câu 19: Cá nhân, tổ chức nào là chủ thể đặc biệt của luật đất đai?
A. Công dân, các doanh nghiệp.
B. Công dân, các doanh nghiệp, Nhà nước.
C. Nhà nước.
D. Công dân, các doanh nghiệp, các công ty nước ngoài.
Câu 20: Những loại đất nào được phép đem đi thế chấp?
A. Đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất ở, đất thuê của Nhà nước đã trả tiền thuê đất.
B. Đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất thuê của Nhà nước đã trả tiền thuê đất.
C. Đất nông nghiệp, đất thuê của Nhà nước đã trả tiền thuê đất, đất ở, đất chuyên dùng.
D. Đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất ở, đất chuyên dùng, đất thuê cuả Nhà nước đã trả tiền thuê đất.
Câu 21: Những cá nhân, tổ chức nào được thế chấp giá trị quyền sử dụng đất?
A. Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội.
B. Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế.
C. Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế, tổ chức chính trị, tổ chức xã hội.
D. Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế, tổ chức chính trị, tổ chức xã hội, lực lượng vũ trang.
Câu 22: Pháp luật cho phép việc để lại thừa kế quyền sử dụng đất như thế nào?
A. Người được để thừa kế, cá nhân, hộ gia đình, thành viên của hộ gia đình
B. Đất để thừa kế, đất trồng cây hàng năm, lâu năm, nuôi trồng thuỷ sản, đất ở
C. Đất để thừa kế, đất trồng cây hàng năm, lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng rừng, đất ở, đất chuyên dùng
D. Đất để thừa kế, đất trồng cây hàng năm, lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất ở, đất chuyên dùng
Câu 23: Pháp luật cho phép việc để lại thừa kế quyền sử dụng đất như thế nào?
A. Người được để thừa kế, cá nhân, hộ gia đình, thành viên của hộ gia đình
B. Người được thừa kế, cá nhân, hộ gia đình, thành viên của hộ gia đình
C. Đất để thừa kế, đất trồng cây hàng năm, lâu năm, nuôi trồng thuỷ sản, đất ở
D. Người được để thừa kế, cá nhân, hộ gia đình, thành viên của hộ gia đình
Câu 24: Những loại đất nào, tổ chức kinh tế được phép cho thuê quyền sử dụng?
A. Đất do Nhà nước cho thuê đã trả đủ tiền thuê đất do Nhà nước giao có thu tiền
B. Đất do Nhà nước giao có thu tiền, đất do nhận chuyển nhượng hợp pháp, đất đã có cơ sở hạ tầng
C. Đất đã có đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, đất do Nhà nước giao có thu tiền, đất thuê của Nhà nước đã trả đủ tiền thuê, đất chuyển nhượng hợp pháp
D. Đất nhận chuyển nhượng hợp pháp, đất thuê của Nhà nước, đất đã đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
Câu 25: Những loại đất nào, cá nhân, hộ gia đình được phép thuê quyền sử dụng?
A. Đất nông nghiệp để trồng cây hàng năm, nuôi trồng thuỷ sản hoặc đất thuê của Nhà nước đã trả đủ tiền thuê.
B. Đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản.
C. Đất nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng trọt, đất chăn nuôi đất ở (thổ cư).
D. Đất nông nghiệp, đất ở (thổ cư), đất nuôi trồng thuỷ sản.
Chủ đề: Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Quản lý đất đai có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- Không giới hạn
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận