Câu hỏi: Ngôn ngữ trình bày trên báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính của công ty kiểm toán hoạt động tại Việt Nam là: (CM 210 : Hợp đồng KT).
A. Tiếng Việt Nam
B. Tiếng Anh
C. Bất cứ thứ tiếng nào đã được thỏa thuận trên hợp đồng kiểm toán
D. Cả A và C
Câu 1: Loại nào trong các bằng chứng sau đây được kiểm toán viên đánh đánh giá là cao nhất:
A. Hóa đơn của đơn vị có chữ ký của khách hàng
B. Xác nhận nợ của khách hàng được gửi qua bưu điện trực tiếp đến kiểm toán viên
C. Hóa đơn của người bán
D. Thư giải trình của nhà quản lý
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Khi xem xet về sự thích hợp của bằng chứng kiểm toán, ý kiến nào sau đây luôn luôn đúng:
A. Bằng chứng thu thập từ bên ngoài đơn vị thì rất đáng tin cậy.
B. Số liệu kế toán được cung cấp từ đơn vị có hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu thì thích hợp hơn số liệu được cung cấp từ đơn vị có hệ thống kiểm soát nội bộ yếu kém.
C. Trả lời phỏng vấn của nhà quản lý là bằng chứng không có giá trị.
D. Bằng chứng thu thập phải đáng tin cậy và phù hợp với mục tiêu kiểm toán mới được xem xét là thích hợp.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ được thiết lập tại đơn vị để:
A. Thực hiện các mục tiêu của đơn vị
B. Phục vụ cho bộ phận kiểm toán nội bộ
C. Thực hiện chế độ tài chính kế toán của nhà nước
D. Giúp KTV độc lập xây dựng kế hoạch kiểm toán
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khi mức rủi ro phát hiện chấp nhận được giảm đi thì kiểm toán viên phải:
A. Tăng thử nghiệm cơ bản.
B. Giảm thử nghiệm cơ bản.
C. Tăng thử nghiệm kiểm soát.
D. Giảm thử nghiệm kiểm soát.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Mục đích chính của thư giải trình của giám đốc là:
A. Giới thiệu tổng quát về tổ chức nhân sự, quyền lợi và trách nhiệm trong đơn vị
B. Giúp kiểm toán viên tránh khỏi các trách nhiệm pháp lý đối với các cuộc kiểm toán
C. Nhắc nhở nhà quản lý đơn vị về trách nhiệm của họ đối với BCTC
D. Xác nhận bằng văn bản sự chấp nhận của nhà quản lý về giới hạn của phạm vi kiểm toán
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Thí dụ nào sau đây là thủ tục phân tích:
A. Phân tích số dư nợ phải thu theo từng khách hàng và đối chiếu với sổ chi tiết.
B. Phân chia các khoản nợ phải thu thành các nhóm theo tuổi nợ để kiểm tra việc lập dự phòng nợ khó đòi.
C. Tính tốc độ luân chuyển hàng tồn kho và đối chiếu với tỷ số này của năm trước.
D. Phân tích tài khoản thành số dư đầu kỳ, các nghiệp vụ tăng giảm trong kỳ để kiểm tra chứng từ gốc.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kiểm toán căn bản - Phần 3
- 48 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kiểm toán căn bản có đáp án
- 1.5K
- 146
- 20
-
62 người đang thi
- 742
- 73
- 25
-
84 người đang thi
- 609
- 42
- 25
-
26 người đang thi
- 492
- 29
- 25
-
36 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận