Câu hỏi: Nghiệp vụ quản lý văn bản đi được được quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP do Bộ, ngành nào sau đây hướng dẫn?

89 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Bộ Nội vụ

B. Văn phòng Chính phủ

C.  Cục trưởng Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước

D. Bộ, Ngành liên quan 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giải thích từ ngữ về “Bản gốc văn bản”, được quy định tại Nghị định 09/2010/NĐ-CP?

A. Là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản được cơ quan, tổ chức ban hành và có chữ ký trực tiếp của người có thẩm quyền

B. Là bản được viết hoặc đánh máy”

C. Là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức được cơ quan, tổ chức ban hành

D. “Là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức có đóng dấu đỏ theo quy định

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Nghị định 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 của Chính phủ có hiệu lực từ ngày tháng năm nào?

A. Kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2010

B. Kể từ ngày 01/12/2010

C. Sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành

D. Kể từ ngày ký

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Nghiệp vụ quản lý văn bản đến được quy định tại Nghị định 110/2004/NĐCP do cơ quan nào hướng dẫn?

A. Bộ Nội vụ

B. Văn phòng Chính phủ

C. Bộ Nội vụ và Bộ Tư pháp

D. Cục trưởng Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Nghị định 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư có hiệu lực từ ngày tháng năm nào?

A. Sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành

B. Kể từ ngày 01/12/2004

C. Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo

D. Kể từ ngày ký

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Theo quy định tại Nghị định 09/2010/NĐ-CP, Việc hướng dẫn về Thể thức và Kỹ thuật trình bày văn bản Quy phạm pháp luật do Bộ, ngành nào sau đây quy định?

A. Bộ Tư pháp

B. Bộ Tư pháp chủ trì, phối hợp với Văn phòng Chính phủ

C. Bộ Nội vụ

D. Bộ Tư pháp chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Văn thư lưu trữ - Phần 17
Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Người đi làm