Câu hỏi: Nghiệp vụ: “Dùng lợi nhuận chưa chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển” sẽ làm cho:

118 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Thay đổi số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán

B. Một khoản mục thuộc nguồn vốn tăng, một khoản mục thuộc tài sản giảm

C. Một khoản mục thuộc nguồn vốn tăng, một khoản mục thuộc nguồn vốn giảm

D. Một khoản mục thuộc nguồn vốn giảm, một khoản mục thuộc tài sản tăng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khái niệm tổ chức kinh doanh có ý nghĩa:

A. Giúp cho kế toán xác định được phạm vi kế toán

B. Kế toán ghi nhận xử lý lập báo cáo trên cơ sở những dữ liệu của tổ chức kinh doanh bao gồm cả dữ liệu của cá nhân chủ sở hữu

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Các phương pháp kế toán để ghi nhận và kiểm soát đối tượng kế toán là:

A. Lập chứng từ kế toán, Tính giá, Kiểm kê, Ghi sổ kép, Tổng hợp và cân đối.

B. Lập chứng từ kế toán, Tính giá, Tài khoản, Ghi sổ kép, Kiểm kê, Tổng hợp và cân đối.

C. Lập chứng từ kế toán, Kiểm kê, Tính giá, Ghi sổ cái, Tài khoản, Tổng hợp và cân đối.

D. Lập chứng từ kế toán, Tài khoản, Tính giá, Kiểm tra, Ghi sổ kép, Tổng hợp và cân đối.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Cân đối trong tài khoản biểu hiện:

A. SD đầu kỳ = SD kỳ cuối

B. Phát sinh tăng = phát sinh giảm

C. Phát sinh nợ = phát sinh có

D. SD đầu kỳ + phát sinh tăng = SD cuối kỳ + phát sinh giảm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Có các số liệu:

A. 150.000 đồng

B. 152.500 đồng

C. 155.000 đồng

D. 157.000 đồng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Câu phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phải lập các khoản dự phòng nhưng không quá lớn.

B. Chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí.

C. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập.

D. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 22
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên