Câu hỏi: Nghiệp vụ: “Dùng lợi nhuận chưa chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển” sẽ làm cho:

140 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Thay đổi số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán

B. Một khoản mục thuộc nguồn vốn tăng, một khoản mục thuộc tài sản giảm

C. Một khoản mục thuộc nguồn vốn tăng, một khoản mục thuộc nguồn vốn giảm

D. Một khoản mục thuộc nguồn vốn giảm, một khoản mục thuộc tài sản tăng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Nghiệp vụ “Mua chịu vật liệu nhập kho” có được ghi vào sổ kế toán không? Theo nguyên tắc nào?

A. Không, theo nguyên tắc thận trọng

B. Có, theo nguyên tắc trọng yếu

C. Có, theo nguyên tắc cơ sở dồn tích

D. Có, theo nguyên tắc phù hợp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Các phương pháp kế toán để ghi nhận và kiểm soát đối tượng kế toán là:

A. Lập chứng từ kế toán, Tính giá, Kiểm kê, Ghi sổ kép, Tổng hợp và cân đối.

B. Lập chứng từ kế toán, Tính giá, Tài khoản, Ghi sổ kép, Kiểm kê, Tổng hợp và cân đối.

C. Lập chứng từ kế toán, Kiểm kê, Tính giá, Ghi sổ cái, Tài khoản, Tổng hợp và cân đối.

D. Lập chứng từ kế toán, Tài khoản, Tính giá, Kiểm tra, Ghi sổ kép, Tổng hợp và cân đối.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Có các số liệu:

A. 150.000 đồng

B. 152.500 đồng

C. 155.000 đồng

D. 157.000 đồng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Tiền điện, nước dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm và chưa trả tiền là 5.500.000đ, trong đó thuế GTGT 10%, sẽ được hạch toán:

A. Nợ TK 627 5.000.000đ Nợ TK 133 500.000đ Có TK 331 5.500.000đ

B. Nợ TK 627 5.500.000đ Có TK 331 5.500.000đ

C. Nợ TK 621 5.000.000đ Nợ TK 133 500.000đ Có TK 331 5.500.000đ

D. Nợ TK 621 5.500.000đ Có TK 331 5.500.000đ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Cân đối trong tài khoản biểu hiện:

A. SD đầu kỳ = SD kỳ cuối

B. Phát sinh tăng = phát sinh giảm

C. Phát sinh nợ = phát sinh có

D. SD đầu kỳ + phát sinh tăng = SD cuối kỳ + phát sinh giảm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 22
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên