Câu hỏi: Nghiên cứu về tai nạn giao thông ở một nước đã nêu ra các số liệu sau: 61% số vụ tai nạn liên quan tới những lái xe đã có bằng lái trên 10 năm, 22% số vụ tai nạn liên quan tới những lái xe đã có bằng lái từ 6 -10 năm, và 17% còn lại liên quan tới những lái xe có bằng lái dưới 6 năm , và nhà chức trách đã nói rằng: Càng nhiều năm kinh nghiệm càng làm cho người lái xe chủ quan, bắt cẩn. Điều nào dưới đây nêu rõ nhất lời nói trên là không đúng:
A. Các tỷ lệ chưa được chuẩn hóa theo tuổi
B. Số liệu trên chưa đầy đủ vì có những vụ tai nạn chưa được ghi nhận
C. Phải làm một so sánh với những người lái xe không liên quan tới tai nạn
D. Chưa có test thống kê
Câu 1: Khi nghiên cứu nhiều hậu quả của cùng một nguyên nhân nên áp dụng thiết kế:
A. Thử nghiệm trên thực địa
B. Nghiên cứu thuần tập
C. Nghiên cứu ngang
D. Nghiên cứu trường hợp
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Thiết kế nghiên cứu thuần tập sẽ thích hợp cho loại nào:
A. Nghiên cứu bệnh khó điều trị
B. Khảo sát bệnh có thời kì tiềm ẩn dài
C. Nghiên cứu bệnh hiếm
D. Khảo sát bệnh có ít dấu hiệu lâm sàng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Thiết kế nghiên cứu ngang sẽ thích hợp cho:
A. Khảo sát bệnh có ít dấu hiệu lâm sàng
B. Nghiên cứu phát hiện bệnh sớm
C. Nghiên cứu bệnh khó điều trị
D. Nghiên cứu nhiều hậu quả của cùng một nguyên nhân
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Số liệu được trình bày bằng bảng 2 × 2; sẽ phù hợp trong thiết kế nghiên cứu nào dưới đây:
A. Tương quan
B. Thuần tập hai mẫu
C. Quan sát
D. Mô tả
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Thiết kế nghiên cứu thuần tập sẽ thích hợp với:
A. Nghiên cứu bệnh hiếm
B. Khảo sát bệnh có ít dấu hiệu lâm sàng
C. Nghiên cứu phát hiện bệnh sớm
D. Đo trực tiếp số mới mắc
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Thường khi trình bày kết quả nghiên cứu bảng 2 × 2 thì hàng thứ hai trong bảng là hàng:
A. Phơi nhiễm
B. Không phơi nhiễm
C. Bị bệnh
D. Không bị bệnh
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 6
- 28 Lượt thi
- 45 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học
- 6.3K
- 475
- 40
-
44 người đang thi
- 2.0K
- 171
- 40
-
73 người đang thi
- 1.6K
- 66
- 40
-
97 người đang thi
- 1.2K
- 49
- 40
-
91 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận