Câu hỏi:
Ngân lưu ròng của một dự án:
A. Tính được IRR
B. Tính được NPV
C. Không tính được NPV
D. Tất cả các câu này đều đúng
Câu 1: Phí điện thoại bàn (gồm cả: phí thuê bao và phí ngoài thuê bao) phải trả hàng tháng là:
A. Chi phí cố định
B. Chi phí biến đổi
C. Chi phí hỗn hợp
D. Chi phí cơ hội
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Ngân lưu ròng của hai dự án loại trừ nhau như sau:
A. Chọn dự án A nếu căn cứ vào NPV
B. Chọn dự án B nếu căn cứ vào IRR
C. Loại dự án A nếu căn cứ vào IRR
D. Chọn dự án B nếu căn cứ vào NPV
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp vay vốn với lãi suất 20% và suất sinh lời của vốn chủ sở hữu là 15%. Tỷ lệ vốn vay/ vốn chủ sở hữu là 40:60. Chi phí sử dụng vốn bình quân của doanh nghiệp trong trường hợp không có thuế thu nhập doanh nghiệp (WACC) là:
A. 15%
B. 18%
C. 13%
D. 17%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khi IRR > lãi suất tính toán, thì suất sinh lời của vốn đầu tư dự án:
A. Bằng lãi suất tính toán
B. Lớn hơn lãi suất tính toán
C. Nhỏ hơn lãi suất tính toán
D. Bằng 0
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Tính IRR trên bảng tính EXCEL chỉ cần:
A. Một thông tin duy nhất là dòng ngân lưu ròng
B. Hai thông tin là dòng ngân lưu ròng và lãi suất tính toán
C. Hai thông tin là lãi suất tính toán và vốn đầu tư
D. Hai thông tin là dòng ngân lưu ròng và thuế thu nhập doanh nghiệp
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Với BD < ID + IT (BD: khấu hao TSCĐ phần vốn vay), (ID: nợ gốc phải trả trong năm) và (IT: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp). Vậy thì sản lượng hoà vốn tính theo điểm hoà vốn tiền tệ so với sản lượng hoà vốn tính theo điểm hoà vốn trả nợ, thì:
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau
D. Tuỳ theo dự án vay nợ nhiều hay ít
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý dự án đầu tư - Phần 1
- 19 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận