Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý dự án đầu tư - Phần 4. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kinh tế thương mại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
7 Lần thi
Câu 2: Chí phí sử dụng vốn bình quân (WACC - Weighted Average cost of Capital) trong trường hợp có thuế thu nhập doanh nghiệp so với trường hợp không có thuế thu nhập doanh nghiệp, thì:
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau
D. Tuỳ từng trường hợp cụ thể
Câu 3: Lãi suất tính toán sử dụng trong dự án đầu tư với tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế:
A. Có quan hệ với nhau
B. Không có quan hệ với nhau
C. Tuỳ từng trường hợp cụ thể
D. Tất cả các câu này đều sai
Câu 4: Công thức tính chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC – Weighted Average cost of Capital) trong trường hợp có thuế thu nhập doanh nghiệp là:
A. \(Wacc = \frac{D}{V} * {r_D} + \frac{E}{V} * {r_E}\)
B. \(Wacc = (1 - t)\frac{D}{V} * {r_D} + \frac{E}{V} * {r_E}\)
C. \(Wacc = \frac{D}{V} * {r_D}\)
D. \(Wacc = \frac{E}{V} * {r_E}\)
Câu 5: Căn cứ vào chỉ tiêu Hiện giá thuần (NPV – Net Present Value) để chọn dự án, khi:
A. \(NPV \ge 0\)
B. NPV < 0
C. NPV = Lãi suất tính toán (itt)
D. NPV < Lãi suất tính toán (itt)
Câu 7: Nếu khả năng ngân sách có giới hạn, cần phải chọn một nhóm các dự án để thực hiện, khi có:
A. NPV lớn nhất
B. NPV nhỏ nhất
C. NPV trung bình
D. Tuỳ từng trường hợp cụ thể
Câu 8: Một địa phương có số vốn đầu tư tối đa trong năm là 25 tỷ đồng và đứng trước 4 cơ hội đầu tư dưới đây:
A. X và Y
B. X và Z
C. K và Z
D. K và Y
Câu 9: Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR- Internal Rate of Returnt) của dự án là một loại lãi suất mà tại đó làm cho:
A. NPV > 0
B. NPV < 0
C. NPV = 0
D. NPV = Lãi suất tính toán (itt)
Câu 11: Tuỳ theo loại dự án mà có thể:
A. Không có IRR
B. Có một IRR
C. Có nhiều IRR
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 13: Thời gian hoàn vốn của dự án có nhược điểm:
A. Phụ thuộc vào vòng đời dự án
B. Phụ thuộc vào quy mô vốn đầu tư
C. Phụ thuộc vào thời điểm đầu tư
D. Không xét tới khoản thu nhập sau thời điểm hoàn vốn
Câu 15: Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn không có chiết khấu so với thời gian hoàn vốn có chiết khấu, thì:
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau
D. Tuỳ từng loại dự án
Câu 16: Căn cứ vào Tỷ số lợi ích/ chi phí (B/C: Benefit/ Cost Ratio) để lựa chọn dự án, khi:
A. \(B/C \ge 1\)
B. B/C < 1
C. B/C = 0
D. B/C < 0
Câu 18: Điểm hoà vốn của dự án, có:
A. Điểm hoà vốn lời lỗ
B. Điểm hoà vốn hiện kim
C. Điểm hoà vốn trả nợ
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 19: Khi công suất của dự án giảm, biến phí/1 sản phẩm có xu hướng:
A. Giảm xuống
B. Tăng lên
C. Không thay đổi
D. Không có liên quan trong trường hợp này
Câu 20: Khi công suất của dự án giảm, định phí/1 sản phẩm có xu hướng:
A. Giảm xuống
B. Tăng lên
C. Không thay đổi
D. Không có liên quan trong trường hợp này
Câu 21: Giá bán sản phẩm của dự án tăng còn biến phí/ đơn vị sản phẩm không đổi, vậy thì sản lượng hoà vốn:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không có liên quan trong trường hợp này
Câu 22: Tiền lương trả cho nhân viên bán hàng theo thời gian làm việc, là:
A. Chi phí cố định
B. Chi phí biến đổi
C. Chi phí hỗn hợp
D. Chi phí chìm
Câu 23: Dự án đầu tư X có tổng số vốn là 1 tỷ đồng. Xác định thời gian hoàn vốn của dự án biết rằng lãi ròng và khấu hao hàng năm của dự án lần lượt là 200, 270, 350, 480, 500 triệu đồng.
A. 3 năm 4 tháng 15 ngày
B. 4 năm 3 tháng 15 ngày
C. 7 năm 4 tháng 20 ngày
D. 3 năm 3 tháng 20 ngày
Câu 24: Nhu cầu vốn đầu tư của dự án Z có được từ các nguồn sau:
A. 20,48%
B. 18,48%
C. 17,94%
D. 22,93%
Câu 25: Công ty Đông Trường Sơn mua một dây chuyền chế biến hạt điều với giá là 900 triệu đồng. Lãi sau thuế từ năm 1 đến năm 3 là 400 triệu đồng mỗi năm. Biết lãi suất tính toán là 20% và doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Sau 3 năm dây chuyền không có giá trị thu hồi. Hiện giá thuần (NPV) của dây chuyền là:
A. 475 triệu đồng
B. 575 triệu đồng
C. 675 triệu đồng
D. 755 triệu đồng
Câu 26: Số liệu của một dự án:
A. 345 triệu đồng
B. 456 triệu đồng
C. 546 triệu đồng
D. 426 triệu đồng
Câu 27: Dự án X có số liệu như sau:
A. 519 triệu đồng
B. 530 triệu đồng
C. 626 triệu đồng
D. 440 triệu đồng
Câu 28: Dự án T có số liệu như sau:
A. 382 triệu đồng
B. 482 triệu đồng
C. 266 triệu đồng
D. 100 triệu đồng
Câu 29: Công ty Daso dự định đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất bột giặt với số liệu như sau: ĐVT: triệu đồng
A. 85,8 triệu đồng
B. 87,4triệu đồng
C. 97,4 triệu đồng
D. 79,4 triệu đồng
Câu 30: Công ty dầu ăn dự định đầu tư một nhà máy sản xuất dầu tinh luyện có số liệu như sau: ĐVT: triệu đồng
A. 46,5 triệu đồng
B. 65,4 triệu đồng
C. 26,0 triệu đồng
D. 56,5 triệu đồng
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý dự án đầu tư có đáp án Xem thêm...
- 7 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận