Câu hỏi: Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là gì

162 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Tính toàn vẹn của dữ liệu.

B. Phản ánh trung thực thế giới hiện thực dữ liệu

C. Tính độc lập của dữ liệu.

D. Tính phụ thuộc dữ liệu.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ:

A. Thứ tự của các cột là quan trọng.

B. Thứ tự của các cột là không quan trọng.

C. Thứ tự của các hàng là không quan trọng.

D. Thứ tự của các hàng là quan trọng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Mô hình thực thể quan hệ cho phép mô tả:

A. Bộ sưu tập các loại dữ liệu của một tổ chức.

B. Cấu trúc hệ thống cơ sở dữ liệu.

C. Hệ thống thông tin quan lý của tổ chức.

D. Lược đồ khái niệm của một tổ chức.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Biểu diễn dữ liệu trong mô hình CSDL mạng:

A. Bằng các bảng 2 chiều.

B. Các mối nối liên kết giữa các bản ghi, tạo thành một đồ thị có hướng.

C. Bằng các ký hiệu biểu diễn.

D. Các mối nối liên kết giữa các bản ghi theo cấu trúc cây.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Cấu trúc dữ liệu quan hệ là:

A. Liên kết giữa các bộ được biểu diễn duy nhất bằng các giá trị trong các cột.

B. Mối liên kết giữa các bộ.

C. Mối liên kết hình xây

D. Mối liên kết giữa các cột.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Một quan hệ dạng chuẩn 1NF có thể chuyển đổi về nhóm các quan hệ 3NF bằng cách:

A. Loại bỏ các phụ thuộc bắc cầu vào khoá.

B. Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá

C. Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá.

D. Loại bỏ các phụ thuộc đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Dị thường thông tin là nguyên nhân:

A. Gây cản trở cho việc cập nhật, bổ sung thông tin

B. Gây cản trở cho việc tách kết nối tổn thất thông tin 

C. Gây cản trở cho việc tìm kiếm, hỏi đáp thông tin.

D. Gây cản trở cho việc thực hiện các phép lưu trữ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 7
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm