Câu hỏi:  Quan hệ gồm các thuộc tính mã số, họ tên và địa chỉ ở dạng chuẩn nào ?:

182 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Dạng chuẩn 3NF

B. Dạng chuẩn 2NF, không là 3NF 

C. Dạng chuẩn 1NF, không là 2NF

D. Dạng chuẩn 2NF

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:  Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 1NF, khi và chỉ khi:

A. Một thuộc tính có nhiều giá trị khác nhau

B. Các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố.

C. Một quan hệ có nhiều hàng

D. Một quan hệ có nhiều cột.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Cơ sở để chuẩn hoá dựa trên các khái niệm:

A. Bao đóng các phụ thuộc hàm

B. Phụ thuộc hàm

C. Các thuộc tính, bao đóng các thuộc tính.

D. Khoá và siêu khoá.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì:

A. Giá trị khoá nhận giá trị null hay giá trị không xác định

B. Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện các dị thường thông tin

C. Khi thực hiện các phép tách - kết nối tự nhiiên các quan hệ

D. Khi thực hiện các phép tìm kiếm, xuất hiện các dị thường thông tin.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ:

A. Thứ tự của các cột là quan trọng.

B. Thứ tự của các cột là không quan trọng.

C. Thứ tự của các hàng là không quan trọng.

D. Thứ tự của các hàng là quan trọng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Giá trị các thành phần của khoá quy định:

A. Có thể nhận giá trị null

B. Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.

C. Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.

D. Không thể nhận giá trị null nhưng có thể nhận các giá trị không xác định

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu :

A. Là các phép toán được xây dựng trên đại số quan hệ.

B. Là các phép chèn thêm, sửa đổi và loại bỏ.

C. Là các phép toán số học

D. Là các phép toán: hợp, giao, trừ...

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 7
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm