Câu hỏi:  Quan hệ gồm các thuộc tính mã số, họ tên và địa chỉ ở dạng chuẩn nào ?:

223 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Dạng chuẩn 3NF

B. Dạng chuẩn 2NF, không là 3NF 

C. Dạng chuẩn 1NF, không là 2NF

D. Dạng chuẩn 2NF

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi thực hiện các phép lưu trữ trên quan hệ:

A. Dị thường thông  tin, không bảo đảm được tính toàn vẹn dữ liệu.

B. Không dị thường thông  tin, bảo đảm được tính toàn vẹn dữ liệu.

C. Dị thường thông tin, không bảo đảm được việc thực hiện truy vấn dữ liệu.

D. Không dị thường thông tin, là bảo đảm được tính độc lập dữ liệu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu quan hệ:

A. Không toàn vẹn dữ liệu

B. Đơn giản nhưng không tiện lợi cho người sử dụng.

C. Phức tạp, tổn thất thông tin.

D. Đơn giản và thụân tiện cho người sử dụng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Quy tắc bắc cầu trong hệ tiên đề Armstrong:  

A. Nếu  A -> B và B -> C => A -> C

B. Nếu  A -> B và B -> C => AC -> B -> C

C. Nếu  A  -> B và  B -> C => AB 

D. Nếu  A -> B và B -> C => AC -> BC.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là:

A. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu

B. Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin

C. Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu

D. Đảm bảo cho việc lưu trữ dữ liệu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm:

A. Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm không đối xứng với nhau.

B. CSDL càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp.

C. Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau.

D. Không phức tạp.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Dị thường thông tin là nguyên nhân:

A. Gây cản trở cho việc cập nhật, bổ sung thông tin

B. Gây cản trở cho việc tách kết nối tổn thất thông tin 

C. Gây cản trở cho việc tìm kiếm, hỏi đáp thông tin.

D. Gây cản trở cho việc thực hiện các phép lưu trữ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 7
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm