Câu hỏi: Mức cho vay và tỷ lệ cho vay trong sản phẩm cho vay chứng minh năng lực tài chính là:

72 Lượt xem
30/08/2021
2.8 6 Đánh giá

A. Mức cho vay tối đa 100% chi phí và tỷ lệ cho vay tối đa 100% giá trị tài sản đảm bảo.

B. Mức cho vay tối đa 100% chi phí và tỷ lệ cho vay tối đa 70% giá trị tài sản đảm bảo

C. Mức cho vay tối đa 70% chi phí và tỷ lệ cho vay tối đa 100% giá trị tài sản đảm bảo

D. Mức cho vay tối đa 70% chi phí và tỷ lệ cho vay tối đa 70% giá trị tài sản đảm bảo

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chỉ số ROA của một doanh nghiệp bằng?

A. Lợi nhuận ròng biên/Tài sản lưu động

B. Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản

C. Lợi nhuận tài chính/Tổng tài sản

D. Lợi nhuận ròng biên/Tài sản cổ định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vào: 

A. Khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên

B. Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau

C. Vị trí địa lý của khách hàng vay vốn

D. Tất cả các trường hợp trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Thời gian thu hồi công nợ của khách hàng bằng

A. (Các khoản phải thu bán hàng bình quân/Doanh thu thuần) x 365

B. (Các khoản phải thu bán hàng bình quân/Giá vốn hàng bán) x 365

C.  (Các khoản phải thu bình quân/Doanh thu thuần) x 365

D.  (Các khoản phải thu bình quân/Giá vốn hàng bán) x 365 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi cty hoạt động trong ngành XNK, được cấp hạn mức tín dụng, bảo lãnh và L/C trả chậm, khi kiểm tra giấy nhận nợ để giải ngân, bên cạnh việc kiểm tra dư nợ đang sử dụng, kiểm soát tín dụng cần kiểm tra thêm yếu tố nào?

A. Giá trị L/C trả chậm đang phát hành để cộng với giấy nhận nợ chuẩn bị giải ngân và dư nợ hiện tại xem có bị vượt hạn mức tín dụng và bảo lãnh đã cấp không.

B. Giá trị L/C trả ngay đang phát hành

C. Số dư thư bảo lãnh đang phát hành

D. Cả 3 câu trên 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Áp dụng Mô hình SWOT để phân tích?

A. Điểm yếu và điểm mạnh/Cơ hội và thành công của một doanh nghiệp

B. Điểm yếu và điểm mạnh/nguy cơ và thách thức của một doanh nghiệp

C. Điểm yếu, điểm mạnh, cơ hội và thách thức của một doanh nghiệp

D. Thị trường và sản phẩm/ cơ hội và thách thức của một doanh nghiệp 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ của một dự án (IRR) là:

A. Tỷ lệ chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án bằng 0

B. Tỷ lệ chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án bằng 1

C. Tỷ lệ chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án bằng 2

D. Tỷ lệ chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án bằng 3

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 5
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm

Cùng danh mục