Câu hỏi: Tại chính sách tín dụng của Ngân hàng nêu rõ Tổng dư nợ cho vay của một khách hàng là dư nợ bằng tiền, vàng, ngọai tệ của tất cả các khoản:

127 Lượt xem
30/08/2021
3.9 9 Đánh giá

A. Vay ngắn, trung và dài hạn, dư nợ thanh toán thay, dư nợ cho vay chiết khấu bộ chứng từ L/C xuất khẩu, vay bằng hình thức thẻ tín dụng và thấu chi

B. Vay ngắn, trung và dài hạn, dư nợ thanh toán thay, dư nợ cho vay chiết khấu bộ chứng từ L/C xuất khẩu, vay bằng hình thức thẻ tín dụng và thấu chi, các khoản bảo lãnh trong và ngoài nước

C. Vay ngắn, trung và dài hạn, dư nợ thanh toán thay, dư nợ cho vay chiết khấu bộ chứng từ L/C xuất khẩu. 

D. Vay ngắn, trung và dài hạn, dư nợ thanh toán thay.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thời gian thu hồi công nợ của khách hàng bằng

A. (Các khoản phải thu bán hàng bình quân/Doanh thu thuần) x 365

B. (Các khoản phải thu bán hàng bình quân/Giá vốn hàng bán) x 365

C.  (Các khoản phải thu bình quân/Doanh thu thuần) x 365

D.  (Các khoản phải thu bình quân/Giá vốn hàng bán) x 365 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Theo luật các Tổ chức tín dụng, đảm bảo tiền vay tại các tổ chức tín dụng được thực hiện như thế nào?

A. NHNN quy định việc cho vay có bảo đảm hoặc không có bảo đảm bằng tài sản cầm cố, thế chấp của khách hàng vay, bảo lãnh của bên thứ ba trong từng thời kỳ nhất định.

B. Tổ chức tín dụng được nhận tất cả tài sản mà pháp luật không cấm giao dịch (cho, bán, tặng, chuyển nhượng) để làm tài sản cầm cố, thế chấp hoặc bảo lãnh.

C. Tổ chức tín dụng có quyền xem xét, quyết định cho vay trên cơ sở có bảo đảm hoặc không có bảo đảm bằng tài sản cầm cố, thế chấp của khách hàng vay, bảo lãnh của bên thứ ba và chịu trách nhiệm về quyết định của mình. Tổ chức tín dụng không được cho vay trên cơ sở cầm cố bằng cổ phiếu của chính tổ chức tín dụng cho vay

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Hệ số thanh toán ngắn hạn bằng:

A. Tài sản lưu động/nợ dài hạn

B. Tài sản lưu động/nợ ngắn hạn

C. Tài sản lưu động/nợ ngắn hạn ngân hàng

D. Tài sản lưu động/tổng nợ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Hiện nay theo quy định của NH sản phẩm cho vay kinh doanh trả góp DN vừa và Nhỏ quy định số tiền và thời hạn vay tối đa là bao nhiêu?

A. 03 tỷ đồng và 36 tháng. 

B. 03 tỷ đồng và 60 tháng. 

C. 05 tỷ đồng và 36 tháng. 

D. 05 tỷ đồng và 60 tháng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Khi cty hoạt động trong ngành XNK, được cấp hạn mức tín dụng, bảo lãnh và L/C trả chậm, khi kiểm tra giấy nhận nợ để giải ngân, bên cạnh việc kiểm tra dư nợ đang sử dụng, kiểm soát tín dụng cần kiểm tra thêm yếu tố nào?

A. Giá trị L/C trả chậm đang phát hành để cộng với giấy nhận nợ chuẩn bị giải ngân và dư nợ hiện tại xem có bị vượt hạn mức tín dụng và bảo lãnh đã cấp không.

B. Giá trị L/C trả ngay đang phát hành

C. Số dư thư bảo lãnh đang phát hành

D. Cả 3 câu trên 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Áp dụng Mô hình SWOT để phân tích?

A. Điểm yếu và điểm mạnh/Cơ hội và thành công của một doanh nghiệp

B. Điểm yếu và điểm mạnh/nguy cơ và thách thức của một doanh nghiệp

C. Điểm yếu, điểm mạnh, cơ hội và thách thức của một doanh nghiệp

D. Thị trường và sản phẩm/ cơ hội và thách thức của một doanh nghiệp 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 5
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm

Cùng danh mục