Câu hỏi: Một trong các nguồn của sai số ngẫu nhiên gọi là:

274 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Sai số do lời khai của đối tượng

B. Sai số do đo lường

C. Sai số nhớ lại

D. Tuổi

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Kết quả điều tra về chỉ số lách (tỷ lệ lách to) của trẻ trai và gái trong một vùng có sốt rét lưu hành được trình bày như sau:

A. \({\chi ^2}\) càng lớn thì giả thuyết Ho càng dễ bị bác bỏ

B. \({\chi ^2}\) càng nhỏ thì giả thuyết Ho càng dễ bị bác bỏ

C. \({\chi ^2}\) càng nhỏ thì sự khác biệt giữa hai tỷ lệ càng có ý nghĩa

D. \({\chi ^2}\) càng nhỏ thì giả thuyết H1 càng đứng vững

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Khi sử dụng các công thức tính cỡ mẫu phải dựa vào một trong thông số sau đây:

A. Kích thước của quần thể nghiên cứu

B. Liên quan giữa các biến số

C. Tầm quan trọng của kết quả nghiên cứu

D. Sự chính xác của kỹ thuật đo lường

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Khi sử dụng các công thức tính cỡ mẫu phải dựa vào một trong thông số nào sau đây:

A. Kích thước của quần thể nghiên cứu

B. Liên quan giữa các biến số

C. Sự chính xác của kỹ thuật đo lường

D. Tần số mắc bệnh trong quần thể

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Dùng test F để tìm mối tương quan giữa:

A. Biến định tính và biến định lượng

B. 2 biến định tính

C. 2 biến định lượng

D. Biến độc lập và biến phụ thuộc

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Kết quả điều tra trên mẫu về tỷ lệ lách to của các làng A, B, C, D, E trong một vùng có sốt rét lưu hành được trình bày ở bảng sau:

A. Tỷ lệ lách to của làng A và làng E khác nhau không có ý nghĩa thống kê

B. Tỷ lệ lách to của làng A và làng E khác nhau có ý nghĩa thống kê, với p < 0,05

C. Tỷ lệ lách to của làng A và làng E khác nhau có ý nghĩa thống kê, với p > 0,05

D. Tỷ lệ lách to của làng A và làng E khác nhau có ý nghĩa thống kê, với p < 0,01

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 3
Thông tin thêm
  • 65 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên