Câu hỏi: Một trong các loại mẫu thường được sử dụng trong nghiên cứu như:
A. Mẫu ngẫu nhiên
B. Mẫu cố định
C. Mẫu thích hợp
D. Mẫu tầng không tỷ lệ
Câu 1: Kết quả một nghiên cứu bệnh chứng về sự kết hợp giữa thói quen hút thuốc lá và u lympho không Hodgkin được trình bày bằng bảng 2 x 2 như sau: ![]()
A. OR = \(\frac{{55/149}}{{84/257}}\)
B. OR = \(\frac{{55/139}}{{173/267}}\)
C. OR = (84x94)/(55x173)
D. OR = (55x173)/(94x84)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Để đo độ mạnh của sự kết hợp nhân quả, phải dựa vào:
A. Thời kỳ ủ bệnh
B. Nguy cơ tương đối
C. Nguy cơ qui kết
D. Tỷ lệ mới mắc bệnh trong quần thể
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Một trong những công cụ cần thiết để thiết kế mẫu hệ thống là:
A. Tổng số các đối tượng nghiên cứu
B. Danh sách các đối tượng nghiên cứu
C. Danh sách toàn bộ các cụm của quần thể đích
D. Danh sách toàn bộ các cá thể của quần thể đích
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Một quần thể có kích thước N = 6 , mẫu chọn ra có kích thước n = 2 . Tổng số T các mẫu có kích thước n = 2 là:
A. T = 20
B. T = 15
C. T = 10
D. T = 6
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Khung mẫu cần thiết của mẫu ngẫu nhiên đơn là:
A. Danh sách các đối tượng nghiên cứu
B. Tổng số các cụm của quần thể đích
C. Danh sách toàn bộ các cụm của quần thể đích
D. Danh sách toàn bộ các cá thể của quần thể đích
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Một nhà nghiên cứu quan tâm tới nguyên nhân của vàng da sơ sinh, để nghiên cứu vấn đề này, ông ta đã chọn 100 đứa trẻ có vàng da sơ sinh và 100 đứa trẻ không vàng da sơ sinh trong cùng một bệnh viện và trong cùng một khoảng thời gian, sau đó ông ta ghi nhận lại các thông tin có sẵn về thời kỳ mang thai và lúc sinh của các bà mẹ của hai nhóm trẻ đó. Đây là nghiên cứu:
A. Ngang
B. Hồi cứu
C. Tương lai
D. Tỷ lệ mới mắc
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 5
- 24 Lượt thi
- 45 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học
- 5.9K
- 474
- 40
-
91 người đang thi
- 1.8K
- 120
- 40
-
47 người đang thi
- 1.5K
- 66
- 40
-
13 người đang thi
- 1.1K
- 49
- 40
-
43 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận