Câu hỏi: Một quần thể có kích thước N = 5 , mẫu chọn ra có kích thước n = 2 . Tổng số T các mẫu có kích thước n = 2 là:

424 Lượt xem
30/08/2021
4.0 6 Đánh giá

A. T = 20

B. T = 15

C. T = 10

D. T = 6

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Một nghiên cứu bệnh chứng về sự kết hợp giữa thói quen hút thuốc lá và u lympho không Hodgkin đã tính được OR = 1,21 và có thể kết luận rằng:

A. Thói quen hút thuốc là yếu tố nguy cơ của ung thư gan

B. Thói quen hút thuốc lá làm tăng nguy cơ ung thư gan gấp 1,21 lần

C. Không có mối liên quan giữa thói quen hút thuốc lá và ung thư gan

D. Cần tính χ2 mới có thể đưa ra kết luận chính xác

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Một trong các phương tiện dùng để chọn ngẫu nhiên sẽ là:

A. Bảng tần số dồn

B. Bảng các giá trị t

C. Bảng chữ cái ABC...

D. Máy tính tay loại có chữ Random trên phím

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Một trong các phương tiện dùng để chọn ngẫu nhiên được gọi là:

A. Bảng các giá trị t

B. Bảng tần số dồn

C. Bảng chữ cái ABC...

D. Chương trình Epi Info/máy vi tính

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Một trong các loại mẫu thường được sử dụng trong nghiên cứu như:

A. Mẫu ngẫu nhiên

B. Mẫu cố định

C. Mẫu thích hợp

D. Mẫu tầng không tỷ lệ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Một trong các loại mẫu thường được sử dụng trong nghiên cứu dưới đây là:

A. Mẫu ngẫu nhiên

B. Mẫu cố định

C. Mẫu thích hợp

D. Mẫu tầng tỷ lệ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Một nghiên cứu bệnh chứng về sự kết hợp giữa thói quen nhai trầu và u lympho không Hodgkin đã tính được OR = 0,22 và χ2 = 4,00. Từ đó có thể nói:

A. Không có mối liên quan giữa thói quen nhai trầu và ung thư đại tràng

B. Phải trình bày kết quả bằng bảng 2 x 2 mới có thể kết luận được

C. Thói quen nhai trầu là yếu tố nguy cơ của ung thư đại tràng

D. Thói quen nhai trầu là yếu tố bảo vệ đối với ung thư đại tràng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 5
Thông tin thêm
  • 24 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên