Câu hỏi: Một quần thể có kích thước N = 6 , mẫu chọn ra có kích thước n = 4. Tổng số T các mẫu có kích thước n = 4 là:
A. T = 20
B. T = 15
C. T = 10
D. T = 6
Câu 1: Dùng test χ2 để so sánh về:
A. Các tỷ lệ của các mẫu độc lập
B. Trung bình của 2 mẫu độc lập
C. Tỷ lệ của mẫu với tỷ lệ của quần thể
D. Tỷ lệ của 2 quần thể
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Để có được ước đoán chính xác nhất về tỷ lệ cần điều tra trong quần thể thì dựa vào:
A. Một nghiên cứu thăm dò
B. Tỷ lệ mắc bệnh ở địa phương
C. Số liệu thường qui
D. Một nghiên cứu ngang
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Một trong các giai đoại cần thiết của qui trình thiết kế mẫu sẽ là:
A. Sử dụng bảng số ngẫu nhiên
B. Xác định chính xác quần thể đích
C. Xây dựng khung mẫu
D. Lập bảng tần số dồn
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Trên một mẫu ngẫu nhiên n = 1 000 lần sinh, gặp 532 trẻ gái; đã tính được độ lệch chuẩn của ước lượng là 0,0158, và khoảng tin cậy 95% của ước lượng là: \(\left( {\underline p ,\overline p } \right)\) = (0,501, 0,563). Dùng công thức tính cỡ mẫu n = 1,962p(1 - p)/c2 tính được c = 0,310; Từ đó có thể nói rằng, sự khác biệt giữ a \(\left| {\widehat p - p} \right|\) không vượt quá:
A. c = 0, 563 - 0,501
B. c = (0,563 - 0,501)/2
C. c = 0,310
D. c = 0,310 x 1,96
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cỡ mẫu trong nghiên cứu thuần tập luôn tùy thuộc vào đâu:
A. Ước đoán chính xác nhất về tỷ lệ cần điều tra trong quần thể
B. β: sai số loại II: xác suất chấp nhận Ho (RR = 1) trong khi Ho sai
C. Tỷ lệ bị bệnh trong mẫu thăm dò
D. Tỷ lệ bị bệnh trong quần thể
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Trên một mẫu ngẫu nhiên n = 1000 lần sinh, gặp 532 trẻ gái; đã tính được độ lệch chuẩn của ước lượng là 0,0158, và khoảng tin cậy 95% của ước lượng là : \(\left( {\underline p ,\overline p } \right)\) = (0,501, 0,563). Dùng công thức tính cỡ mẫu n = 1,962p(1 - p)/c2 tính được c = 0,310; Từ đó có thể nói rằng, độ lệch chuẩn của ước lượng không vượt quá:
A. d = 0, 563 - 0,501
B. d = (0,563 - 0,501)/2
C. d = 0,0158
D. d = 0,0158 x 1,96
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 4
- 49 Lượt thi
- 45 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học
- 6.0K
- 475
- 40
-
40 người đang thi
- 2.0K
- 171
- 40
-
36 người đang thi
- 1.6K
- 66
- 40
-
90 người đang thi
- 1.0K
- 24
- 40
-
56 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận