Câu hỏi:
Một người có thể nhìn rõ các vật từ 26cm đến vô cực. Người này dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát vật nhỏ. Kính đặt cách mắt một khoảng 2cm thì độ phóng đại ảnh bằng 6. Số bội giác là
A. 4.
B. 3,287.
C. 3,7.
D. 3.
Câu 1: Một mạch điện xoay chiều được mắc nối tiếp gồm điện trở thuần \(R=15\Omega \), cuộn thuần cảm có cảm kháng \({{Z}_{L}}=25\Omega \) và tụ điện có dung kháng \({{Z}_{C}}=10\Omega \). Nếu dòng điện qua mạch có biểu thức \(i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)(A)\) thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. \(u=60\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( V \right).\)
B. \(u=30\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right).\)
C. \(u=60\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right).\)
D. \(u=30\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\left( V \right).\)
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 2: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng \({{\lambda }_{1}}=0,75\mu m\) và \({{\lambda }_{2}}=0,25\mu m\) vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện \({{\lambda }_{o}}=0,35\mu m.\) Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ.
B. Chỉ có bức xạ \({{\lambda }_{2}}\).
C. Chỉ có bức xạ \({{\lambda }_{1}}\).
D. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ đó.
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 1,2mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 2m. Người ta chiếu vào khe Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(0,6\mu m.\) Xét tại hai điểm M và N trên màn có tọa độ lần lượt là 6mm và 15,5mm là vị trí vân sáng hay vân tối?
A. M sáng bậc 2; N tối thứ 16.
B. M sáng bậc 6; N tối thứ 16.
C. M sáng bậc 2; N tối thứ 9.
D. M tối bậc 2; N tối thứ 9.
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Thân thể con người ở nhiệt độ \({{37}^{o}}C\) phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau?
A. Tia X.
B. Bức xạ nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngoại.
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ hiệu dụng là 1A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 40W. Giá trị của R là
A. \(20\Omega .\)
B. \(10\Omega .\)
C. \(80\Omega .\)
D. \(40\Omega .\)
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống dưới với gia tốc \(a=2m/{{s}^{2}}\)không vận tốc ban đầu. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời B. Phương trình dao động của vật là
A. \(x=6\cos \left( 10t-1,91 \right)cm.\)
B. \(x=6\cos \left( 10t+1,91 \right)cm.\)
C. \(x=5\cos \left( 10t-1,71 \right)cm.\)
D. \(x=5\cos \left( 10t+1,71 \right)cm.\)
05/11/2021 5 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý của Trường THPT Phước Long
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG môn Vật lý
- 1.2K
- 96
- 40
-
46 người đang thi
- 756
- 17
- 40
-
85 người đang thi
- 791
- 10
- 40
-
51 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận