Câu hỏi: Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ rút tiền trực tiếp từ tài khoản tiền gửi của mình tại ngân hàng. Đây là loại thẻ nào?
A. Thẻ ghi nợ - debit card
B. Thẻ thanh toán điện tử - e-payment card
C. Thẻ mua hàng - charge card
D. Thẻ tín dụng - credit card
Câu 1: Thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử phát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là người ký chữ ký điện tử được gọi là:
A. Chứng thư điện tử
B. Chứng thực điện tử
C. Chứng thư chứng thực chữ ký số
D. Chứng thực điện tử chứng thực chữ ký số
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Trong năm 2004, theo thống kê của Turban 2006, tổng thiệt hại do các giao dịch thanh toán giả mạo trực tuyến đối với người bán hàng là bao USD.
A. $260 million
B. $26 million
C. $26 billion
D. $2.6 billion
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Luật giao dịch điện tử của Việt Nam (Đ15): Hợp đồng ký kết giữa khách hàng cá nhân và website bán hàng trực tuyến có giá trị làm chứng cứ hay không phụ thuộc các yếu tố nào sau đây:
A. Độ tin cậy của cách thức tạo, lưu trữ và gửi hợp đồng
B. Cách thức đảm bảo, duy trì tính toàn vẹn nội dung của hợp đồng
C. Cách thức xác định người khởi tạo
D. Cả 3 yếu tố trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chỉ ra yếu tố không cùng loại với các yếu tố khác:
A. ATM
B. EFT (Electronic Funds Transfer (Chuyển tiền điện tử, Chuyển khoản điện tử)
C. ACH (Automated Clearing House (ACH) Network)
D. EDI (Electronic Data Interchange)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Giao dịch điện tử được thực hiện tự động từng phần hoặc toàn bộ thông qua hệ thống thông tin được thiết lập sẵn được gọi là:
A. Giao dịch điện tử tự động
B. Giao dịch điện tử
C. Giao dịch điện tử tự động giữa người mua và người bán
D. Giao dịch thương mại điện tử
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Trên góc độ khách hàng sử dụng hóa đơn điện tử, hãy chỉ ra vấn đề KHÔNG phải là lợi ích đối với họ.
A. Không bị giới hạn về thời gian và địa điểm thanh toán hóa đơn - ability to pay bills from anywhere at any time.
B. Dễ dàng lưu trữ các loại hóa đơn - improved record keeping.
C. Giảm chi phí - reduced expenses.
D. Nhận ít hơn những mẩu quảng cáo từ các doanh nghiệp gửi hóa đơn - fewer ads from companies sending bills.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử - Phần 23
- 4 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử có đáp án
- 2.2K
- 119
- 30
-
15 người đang thi
- 495
- 42
- 30
-
68 người đang thi
- 768
- 33
- 30
-
36 người đang thi
- 466
- 20
- 30
-
80 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận