Câu hỏi:

Một đoạn pôlipeptit gồm 4 axit amin có trình tự lần lượt là Val – Trp – Lys – Pro. Biết rằng các codon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: Trp – UGG; Val – GUU; Lys – AAG; Pro – XXA. Đoạn mạch gốc của gen mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit nói trên có trình tự nuclêôtít là

126 Lượt xem
05/11/2021
3.6 7 Đánh giá

A. 5’ TGG – XTT – XXA – AAX 3’.

B. 5’ GTT – TGG – AAG – XXA 3’.

C. 5’ GUU – UGG – AAG – XXA 3’.

D. 5’ XAA – AXX – TTX – GGT 3’.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Câu 2:

Tạo giống dựa vào nguồn biến dị tổ hợp đã đạt được thành tựu nào sau đây?

A. Tạo ra giống cừu có thể sản xuất sữa chứa protein của người.

B. Tạo giống dâu tây tam bội.

C. Các giống lúa lai IR8, IR22 và CICA4.

D. Tạo giống cây đơn bội.

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Câu 3:

Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?

A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy.

B. Quá trình khử CO2.

C. Quá trình quang phân li nước.

D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích).

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Câu 4:

Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở

A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.

B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.

C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.

D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Câu 5:

Loại đột biến nào sau đây là đột biến số lượng NST?

A. Mất đoạn.

B. Lệch bội.

C. Lặp đoạn.

D. Đảo đoạn.

Xem đáp án

05/11/2021 1 Lượt xem

Câu 6:

Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm ở

A. Trên nhiễm sắc thể giới tính X.

B. Trên nhiễm sắc thể thường trong nhân.

C. Ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp).

D. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y.

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Sinh năm 2020 Đề tuyển chọn số 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh