Câu hỏi: Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK

209 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trong kỳ

B. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh nợ trong kỳ

C. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm trong kỳ

D. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng trong kỳ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giả sử cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ được vào sổ cái. Khi lập bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, kế toán sẽ căn cứ vào:

A. Số phát sinh từ Tài khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ cái

B. Số dư cuối kỳ từ tài khoản loại 1 đến tài khoản loại 9

C. Tài khoản 4 đến 9

D. Số liệu phát sinh từ tài khoản loại 5 đến loại 9 trên sổ cái

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Công ty M tại thời điểm ngày 31/12/X như sau: Số dư tài khoản 131 (bên nợ ) : 200.000.000, số dư tài khoản 131 (bên có): 100.000.000. Số dư tài khoản 331 (bên có) : 100.000.000, số dư bên nợ 50.000.000 Khi lập Bảng cân đối kế toán, Số liệu TK 131 và 331 sẽ được kế toán xử lý:

A. Không bù trừ mà lấy số dư bên nợ TK 131 số tiền 200.000.000 và số dư bên Nợ TK 331 50.000.000 ghi vào phần tài sản, số dư bên có TK 331 số tiền 100.000.000, và số dư bên có tài khoản 131 số tiền 100.000.000 sẽ ghi vào phần nguồn vốn

B. TK 131 sẽ có số dư 100.000.000 ghi bên tài sản, TK 331 : 50.000.000 sẽ ghi bên nguồn vốn

C. Không bù trừ mà lấy số dư bên nợ và bên có TK 131 ghi vào phần tài sản, số dư bên có và bên nợ TK 331 ghi vào phần nguồn vốn

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Khi sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho, kế toán ghi: 

A. Nợ TK 155 , Có TK 154

B. Nợ TK 157, có TK 154

C. Nợ TK 632, Có Tk 154

D. Nợ TK 551 , có TK 154

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT + chi phí phát sinh)

A. Giá thanh toán với ng bán (có VAT)

B. Giá chưa có VAT

C. Giá gốc còn gọi là giá thực tế

D. Giá đã có VAT

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Số dư bên nợ TK phải trả người lao động phản ánh: 

A. Số tiền còn nợ Người lao động

B. Số tiền trả thừa cho người lao động

C. Số tiền trả thừa cho người lao động

D. Tất cả đáp án trên đề sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Theo chế độ KT Việt Nam

A. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào TK KT cấp 1

B. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3

C. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép

D. A và C

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 17
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên