Câu hỏi: Số tiền giảm giá được hưởng khi mua nguyên liệu vật liệu được tính:

211 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Tăng giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho

B. Giảm giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho

C. Tăng thu nhập khác

D. Tất cả các đáp án trên đề sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo chế độ KT Việt Nam

A. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào TK KT cấp 1

B. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3

C. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép

D. A và C

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:

A. Tài sản ngắn hạn + TS cố định

B. Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả

C. Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả

D. Nguồn vốn kinh doanh

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Công thức xác định giá trị vật liệu tồn kho cuối kỳ theo phương pháp kiểm kê định kỳ:

A. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật liệu nhập trong kỳ + Trị giá vật li ệu xuất trong kỳ

B. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ – Trị giá vật liệu nhập trong kỳ + Trị giá vật li ệu xuất trong kỳ.

C. Kiểm kê cuối kỳ số lượng, định giá

D. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật liệu nhập trong kỳ – Trị giá vật liệu xuất trong kỳ.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Các nguyên tắc cần tuân thủ khi đánh giá các đối tượng kế toán

A. Nguyên tắc giá phí, nguyên tắc khách quan 

B. Nguyên tắcnhất quán, Nguyên tắc thận trọng và giả thiết DN hoạt động liên tục

C. Nguyên tắc tập trung dân chủ và nguyên tắc đa số thắng thiểu số

D. A và B

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Tại ngày 31/07. Tổng tài sản : 500.000.000, Tổng nguồn vốn : 500.000.000. Ngày 01/08 phát sinh nghiệp vụ: + Nợ TK 111 : 10.000.000/Có TK 311 : 10.000.000. + Nợ TK 331 : 20.000.000/Có TK 341 : 20.000.000. Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 1/08 (sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên) sẽ:

A. Thay đổ theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi

B. Không thay đổi nhưng tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi

C. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả không thay đổi

D. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Số dư bên nợ TK phải trả người lao động phản ánh: 

A. Số tiền còn nợ Người lao động

B. Số tiền trả thừa cho người lao động

C. Số tiền trả thừa cho người lao động

D. Tất cả đáp án trên đề sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 17
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên