Câu hỏi: Công thức xác định giá trị vật liệu tồn kho cuối kỳ theo phương pháp kiểm kê định kỳ:

242 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật liệu nhập trong kỳ + Trị giá vật li ệu xuất trong kỳ

B. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ – Trị giá vật liệu nhập trong kỳ + Trị giá vật li ệu xuất trong kỳ.

C. Kiểm kê cuối kỳ số lượng, định giá

D. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật liệu nhập trong kỳ – Trị giá vật liệu xuất trong kỳ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tại ngày 31/07. Tổng tài sản : 500.000.000, Tổng nguồn vốn : 500.000.000. Ngày 01/08 phát sinh nghiệp vụ: + Nợ TK 111 : 10.000.000/Có TK 311 : 10.000.000. + Nợ TK 331 : 20.000.000/Có TK 341 : 20.000.000. Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 1/08 (sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên) sẽ:

A. Thay đổ theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi

B. Không thay đổi nhưng tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi

C. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả không thay đổi

D. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Giả sử cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ được vào sổ cái. Khi lập bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, kế toán sẽ căn cứ vào:

A. Số phát sinh từ Tài khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ cái

B. Số dư cuối kỳ từ tài khoản loại 1 đến tài khoản loại 9

C. Tài khoản 4 đến 9

D. Số liệu phát sinh từ tài khoản loại 5 đến loại 9 trên sổ cái

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu được hạch toán:

A. Giảm trừ giá mua

B. Giảm chi phí thu mua

C. Tính vào doanh thu hoạt động tài chính

D. Tính vào thu nhập khác

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Trường hợp nào dưới đây không làm thay đổi nguyên giá Tài sản cố định: 

A. Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền

B. Trang bị thêm một số chi tiết cho TSCĐ

C. Sửa chữa lớn TSCĐ lop hoc ke toan truong

D. Sữa chữa nâng cấp TSCĐ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Theo chế độ KT Việt Nam

A. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào TK KT cấp 1

B. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3

C. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép

D. A và C

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6:  Nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Nợ TK 111 : 50.000.000, Nợ TK 112 : 30.000.000/Có TK 341 : 60.000.000, Có TK 331 : 20.000.000) sẽ làm cho Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán:

A. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tất cả tài sản ảnh hưởng có sự thay đổi

B. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ả nh hưởng có sự thay đổi

C. Thay đổi theo chi ều hướng tăng lên và tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ảnh hưởng không có sự thay đổi

D. Không Thay đổi nhưng tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 17
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên