Câu hỏi: Mạch điện hình 6.7. Biết E1 = 12V; E2 = 6V; r1 = r2 = 1Ω; RA = 0; R1 = 2Ω; R2 = 5Ω. Tính cường độ dòng điện qua R2.

105 Lượt xem
30/08/2021
3.0 9 Đánh giá

A. 1A

B. 4A

C. 5A

D. 2/3A

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Gọi k là hệ số đàn hồi của lò xo, \(\ell_0\) là chiều dài tự nhiên của lò xo, \(\ell \) là chiều dài của lò xo tại thời điểm khảo sát. Lực đàn hồi của lò xo có biểu thức nào sau đây?

A. \(\overrightarrow F = - k\overrightarrow {{\ell _0}}\)

B. \(\overrightarrow F = - k\overrightarrow {{\ell }}\)

C. \(\overrightarrow F = - k(\overrightarrow {{\ell _0}} - \overrightarrow \ell )\)

D. \(\overrightarrow F = k(\overrightarrow {{\ell }} - \overrightarrow \ell_0 )\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Một electron bay vào từ trường đều theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Qũi đạo của electron là đường tròn.

B. Qũi đạo của electron là đường xoắn ốc.

C. Động năng của electron sẽ tăng dần.

D. Vận tốc của electron sẽ tăng dần.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chọn phương án sai?

A. Quán tính là xu hướng bảo toàn gia tốc của vật.

B. Khối lượng đặc trưng cho mức quán tính.

C. Định luật I Newton còn gọi là định luật quán tính.

D. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động theo quán tính.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Lõi thép của máy biến thế gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau nhằm mục đích gì?

A. Dẫn từ tốt hơn.

B. Hạn chế sự nóng lên của máy biến thế khi hoạt động.

C. Tăng từ thông qua mạch.

D. Chống lại sự biến thiên của dòng điện cảm ứng trong 2 cuộn dây.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Có 3 dây dẫn thẳng song song, có dòng điện I1, I2, I3 chạy qua như hình 9.8. Dòng I1 và I2 được giữ chặt. Dòng I3 sẽ:

A. chuyển động lên trên

B. chuyển động xuống dưới

C. chuyển động sang phải.

D. chuyển động sang trái.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 20
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên