Câu hỏi: Ma trận kề của đồ thị vô hướng G = (V,E) có tính chất:

351 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Là ma trận đơn vị.

B. Là ma trận đối xứng.

C. Là ma trận không đối xứng.

D. Là ma trận đường chéo trên.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Ma trận kề của một đơn đồ thị vô hướng đầy đủ là:

A. Ma trận tam giác trên.

B. Ma trận tam giác dưới

C. Ma trận có các phần tử trên đường chéo chính bằng 0, các phần tử khác bằng 1.

D. Ma trận có các phần tử trên đường chéo chính bằng 1, các phần tử khác bằng 0.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Sự giống nhau giữa thuật toán Prim và thuật toán Kruskal là:

A. Dừng khi kết nạp được tất cả các cạnh vào cây khung.

B. Dừng khi kết nạp được n đỉnh và n cạnh vào cây khung

C. Thuật toán chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, liên thuộc với các đỉnh đã thuộc cây khung và không tạo ra chu trình.

D. Thuật toán xây dựng cây khung ngắn nhất.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Đồ thị có hướng G =(V,E) được gọi là liên thông mạnh nếu:

A. Giữa hai đỉnh bất kỳ \(u,v \in V\) luôn tìm được đường đi từ u đến v và đường đi từ v đến u.

B. Giữa hai đỉnh bất kỳ \(u,v \in V\) luôn tìm được đường đi từ u đến v

C. Giữa hai đỉnh bất kỳ \(u,v \in V\) luôn tìm được đường đi từ v đến u

D. Giữa hai đỉnh bất kỳ \(u,v \in V\) không tồn tại đường đi từ u đến v

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trong thuật toán Ford – Fullkerson tìm luồng cực đại, thực hiện lặp đi lặp lại thao tác:

A. Đánh dấu các đỉnh và cải tiến luồng.

B. Nâng giá trị luồng.

C. Giảm giá trị luồng. 

D. Giảm khả năng thông qua của các cạnh.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Ta nói cặp hai đỉnh (u,v) là cạnh vô hướng của đồ thị G = (V,E) nếu:

A. \(u, v \times V\) và u, v có thứ tự

B. \(u, v \times V\) và u, v có thứ tự

C. \(u, v \times V\) và u, v không có thứ tự

D. \(u, v \times V\) và u, v không có thứ tự

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 14
Thông tin thêm
  • 38 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên