Câu hỏi: Mã số MN 56 1001 là mã số của tên thiết bị nào?

263 Lượt xem
30/08/2021
3.9 10 Đánh giá

A. Đồ dùng cho trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi

B. Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu cho trẻ mẫu giáo 4-5 tuổi

C. Sách tài liệu băng đĩa

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tổ chức cho trẻ hoạt động góc thiên nhiên nhằm phát triển:

A. GD tình cảm yêu thiên nhiên và sự hứng thú tìm tòi các hiện tượng khoa học trong thiên nhiên và mối liên quan giữa chúng. Giáo dục ý thức lao động

B. Bồi dưỡng kỹ năng suy nghĩ và năng lực hoạt động trí tuệ

C. Bồi dưỡng khả năng hứng thú và phát triển ngôn ngữ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2:  Chế độ đảm bảo an toàn cho trẻ gồm những gì?

A. Phòng ngộ độc, phòng tránh hóc sặc, phòng tai nạn gây chấn thương, phòng điện giật, cháy nhà, phòng bỏng, đề phòng chết đuối, thất lạc

B. Phòng ngộ độc, phòng tránh hóc sặc, phòng tai nạn gây chấn thương, đề phòng chết đuối, thất lạc

C. Phòng ngộ độc, phòng chống suy dinh dưỡng, phòng tránh hóc sặc, phòng điện giật, cháy nhà, phòng bỏng, đề phòng chết đuối, thất lạc

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Bộ chuẩn phát triển trẻ em là gì? 

A. Tiêu chuẩn phát triển của trẻ cần phải đạt ở từng độ tuổi

B. Là những mong đợi về những gì trẻ nên biết và có thể làm được dưới tác động của giáo dục

C. Là những yêu cầu về những gì trẻ cần phải biết có thể làm được dưới sự hướng dẫn của giáo dục

D. Cả a, b, c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Theo đồng chí, các nội dung để đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non gồm:

A. Phẩm chất tư tưởng, chính trị; kỹ năng chuyên môn; kỹ năng sư phạm

B. Phẩm chất tư tưởng, chính trị; nâng cao tay nghề; phẩm chất đạo đức lối sống

C. Nâng cao tay nghề; đảm bảo ngày giờ công; rèn luyện sức khỏe

D. Phẩm chất đạo đức; ý thức tổ chức; trình độ tay nghề

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Nội dung giáo dục tuổi mẫu giáo lĩnh vực phát triển thể chất phần giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ gồm có các nội dung nào?

A. Làm quen cách đánh răng lau mặt. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt. Tập rửa tay bằng xà phòng. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ

B. Làm quen cách đánh răng lau mặt. Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn ngủ vệ sinh. Tập rửa tay bằng xà phòng. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ

C. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt, giữ gìn sức khỏe và an toàn

D. Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. Tập rửa tay bằng xà phòng. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi thăng hạng giáo viên Mầm non có đáp án - Phần 12
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm