Câu hỏi: Lý thuyết giá trị của phái thành Viene ủng hộ lý thuyết giá trị của ai?

260 Lượt xem
30/08/2021
4.1 7 Đánh giá

A. Jean Baptiste Say

B. David Ricardo

C. Fransois Quesnay

D. Wiliam Petty

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: M. Friedman, khi xem xét các yếu tố nội sinh và ngoại sinh của nền kinh tế, ông cho rằng:

A. Tiền và cầu tiền là yếu tố ngoại sinh

B. Tiền và cầu tiền là hàm số của thu nhập

C. Tiền và cầu tiền là vừa nội sinh vừa ngoại sinh

D. Tiền và cầu tiền là yếu tố nội sinh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Lựa chọn phương án chính xác nhất. Theo A. Marshall, thị trường là:

A. Nơi gặp gỡ giữa cung và cầu

B. Nơi diễn ra quá trình mua bán hàng hóa

C. Quá trình người mua và bán trao đổi hàng hóa với nhau

D. Quan hệ giữa những người mua và bán hàng hóa

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Lý thuyết giá trị của trường phái “Tân cổ điển” là lý thuyết?

A. Giá trị - giới hạn

B. Giá trị - xác lập

C. Giá trị - cấu thành

D. Giá trị - lao động

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: K.Marx cho rằng, thực chất của tích lũy tư bản là?

A. Chuyển tư bản thành giá trị thặng dư

B. Tư bản hóa giá trị thặng dư

C. Nhà tư bản tiết kiệm khoản thu nhập

D. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Lý thuyết của J.M.Keynes chịu ảnh hưởng của các lý thuyết nào sau đây:

A. Lý thuyết “ba nhân tố sản xuất” của J.B Say

B. Lý thuyết của trường phái “Tân cổ điển” ở Áo

C. Lý thuyết “năng xuất bất tương xứng” của D.Ricardo

D. Lý thuyết của trường phái “Tân cổ điển” ở Anh

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Lý thuyết “cân bằng tổng quát” của L. Walras là sự kế thừa, phát triển:

A. Lý thuyết “bàn tay vô hình” của A.Smith

B. Lý thuyết “giá trị - ích lợi” của phái thành Viene (Áo)

C. Lý thuyết “ich lợi giới hạn” của phái thành Viene (Áo)

D. Lý thuyết “năng suất bất tương xứng” của D.Ricardo

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án - Phần 8
Thông tin thêm
  • 29 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên