Câu hỏi: Lý thuyết kinh tế của J.M. Keynes được gọi là:

232 Lượt xem
30/08/2021
3.9 9 Đánh giá

A. Lý thuyết trọng cầu

B. Lý thuyết trật tự tự nhiên

C. Lý thuyết trọng cung

D. Lý thuyết trọng tiền

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Lựa chọn phương án chính xác nhất. Theo A. Marshall, thị trường là:

A. Nơi gặp gỡ giữa cung và cầu

B. Nơi diễn ra quá trình mua bán hàng hóa

C. Quá trình người mua và bán trao đổi hàng hóa với nhau

D. Quan hệ giữa những người mua và bán hàng hóa

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Lý thuyết “cân bằng tổng quát” của L. Walras là sự kế thừa, phát triển:

A. Lý thuyết “bàn tay vô hình” của A.Smith

B. Lý thuyết “giá trị - ích lợi” của phái thành Viene (Áo)

C. Lý thuyết “ich lợi giới hạn” của phái thành Viene (Áo)

D. Lý thuyết “năng suất bất tương xứng” của D.Ricardo

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Lựa chọn phương án sai: Theo P.A.Samuelson, Chính phủ có chức năng?

A. Thúc đẩy sự phát triển của các tổ chức độc quyền

B. Bảo đảm sự công bằng; Ổn định kinh tế vĩ mô

C. Khắc phục những thất bại của thị trường

D. Thiết lập khuôn khổ pháp luật

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: F. Quesnay cho rằng, những người làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp là:

A. Giai cấp sản xuất

B. Giai cấp không sản xuất

C. Giai cấp nông dân

D. Giai cấp sở hữu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Khi nghiên cứu giá trị hàng hóa, D.Ricardo đã khẳng định:

A. Năng suất lao động tăng lên, giá trị đơn vị hàng hóa giảm xuống

B. Năng suất lao động tăng lên, giá trị đơn vị hàng hóa không đổi

C. Năng suất lao động tăng lên, giá trị đơn vị hàng hóa lúc tăng, lúc giảm

D. Năng suất lao động tăng lên, giá trị đơn vị hàng hóa tăng lên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Lý thuyết giá trị của phái thành Viene ủng hộ lý thuyết giá trị của ai?

A. Jean Baptiste Say

B. David Ricardo

C. Fransois Quesnay

D. Wiliam Petty

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án - Phần 8
Thông tin thêm
  • 29 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên