Câu hỏi: Lý thuyết kinh tế của J.M. Keynes được gọi là:

255 Lượt xem
30/08/2021
3.9 9 Đánh giá

A. Lý thuyết trọng cầu

B. Lý thuyết trật tự tự nhiên

C. Lý thuyết trọng cung

D. Lý thuyết trọng tiền

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: M. Friedman, khi xem xét các yếu tố nội sinh và ngoại sinh của nền kinh tế, ông cho rằng:

A. Tiền và cầu tiền là yếu tố ngoại sinh

B. Tiền và cầu tiền là hàm số của thu nhập

C. Tiền và cầu tiền là vừa nội sinh vừa ngoại sinh

D. Tiền và cầu tiền là yếu tố nội sinh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: K.Marx cho rằng, lượng giá trị hàng hóa được quyết định bởi:

A. Thời gian lao động cần thiết

B. Thời gian lao động tất yếu

C. Thời gian lao động xã hội

D. Thời gian lao động xã hội cần thiết

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Lựa chọn phương án sai:một vật được gọi là “Sản phẩm kinh tế”, khi:

A. Vật đó phải ở trong tình trạng có khả năng sử dụng được

B. Vật đó phải ở trong tình trạng khan hiếm

C. Vật đó phải phù hợp với nhu cầu hiện tại của con người

D. Con người không biết được công dụng của vật đó

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Lý thuyết “cân bằng tổng quát” của L. Walras là sự kế thừa, phát triển:

A. Lý thuyết “bàn tay vô hình” của A.Smith

B. Lý thuyết “giá trị - ích lợi” của phái thành Viene (Áo)

C. Lý thuyết “ich lợi giới hạn” của phái thành Viene (Áo)

D. Lý thuyết “năng suất bất tương xứng” của D.Ricardo

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Lý thuyết giá trị của phái thành Viene ủng hộ lý thuyết giá trị của ai?

A. Jean Baptiste Say

B. David Ricardo

C. Fransois Quesnay

D. Wiliam Petty

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Lý thuyết giá trị giới - hạn của phái thành Viene (Áo) dựa trên cơ sở lý luận nào?

A. Lý thuyết “ích lợi giới hạn”

B. Lý thuyết “ba nhân tố sản xuất”

C. Lý thuyết “Năng xuất bất tương xứng”

D. Lý thuyết “năng xuất giới hạn”

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án - Phần 8
Thông tin thêm
  • 29 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên