Câu hỏi: Lựa chọn phương án sai: Theo P.A.Samuelson, Chính phủ có chức năng?

205 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Thúc đẩy sự phát triển của các tổ chức độc quyền

B. Bảo đảm sự công bằng; Ổn định kinh tế vĩ mô

C. Khắc phục những thất bại của thị trường

D. Thiết lập khuôn khổ pháp luật

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Lý thuyết kinh tế của J.M.Keynes đề cao:

A. Vai trò của nhà nước

B. Vai trò của các nhà kinh doanh tư nhân

C. Vai trò của thị trường

D. Vai trò của tiền tệ, của vàng, bạc

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Lý thuyết “cân bằng tổng quát” của L. Walras là sự kế thừa, phát triển:

A. Lý thuyết “bàn tay vô hình” của A.Smith

B. Lý thuyết “giá trị - ích lợi” của phái thành Viene (Áo)

C. Lý thuyết “ich lợi giới hạn” của phái thành Viene (Áo)

D. Lý thuyết “năng suất bất tương xứng” của D.Ricardo

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Lý thuyết giá trị của trường phái “Tân cổ điển” là lý thuyết?

A. Giá trị - giới hạn

B. Giá trị - xác lập

C. Giá trị - cấu thành

D. Giá trị - lao động

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: K.Marx cho rằng, lượng giá trị hàng hóa được quyết định bởi:

A. Thời gian lao động cần thiết

B. Thời gian lao động tất yếu

C. Thời gian lao động xã hội

D. Thời gian lao động xã hội cần thiết

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi nghiên cứu giá trị hàng hóa, D.Ricardo đã khẳng định:

A. Năng suất lao động tăng lên, giá trị đơn vị hàng hóa giảm xuống

B. Năng suất lao động tăng lên, giá trị đơn vị hàng hóa không đổi

C. Năng suất lao động tăng lên, giá trị đơn vị hàng hóa lúc tăng, lúc giảm

D. Năng suất lao động tăng lên, giá trị đơn vị hàng hóa tăng lên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: K.Marx cho rằng, thực chất của tích lũy tư bản là?

A. Chuyển tư bản thành giá trị thặng dư

B. Tư bản hóa giá trị thặng dư

C. Nhà tư bản tiết kiệm khoản thu nhập

D. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án - Phần 8
Thông tin thêm
  • 29 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên