Câu hỏi: Lựa chọn phương án sai: Theo P.A.Samuelson, Chính phủ có chức năng?
A. Thúc đẩy sự phát triển của các tổ chức độc quyền
B. Bảo đảm sự công bằng; Ổn định kinh tế vĩ mô
C. Khắc phục những thất bại của thị trường
D. Thiết lập khuôn khổ pháp luật
Câu 1: Lý thuyết kinh tế của J.M.Keynes đề cao:
A. Vai trò của nhà nước
B. Vai trò của các nhà kinh doanh tư nhân
C. Vai trò của thị trường
D. Vai trò của tiền tệ, của vàng, bạc
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Học thuyết kinh tế của K.Marx ra đời vào:
A. Cuối thế kỷ XIX
B. Giữa thế kỷ XIX
C. Đầu thế kỷ XIX
D. Đầu thế kỷ XX
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Lựa chọn phương án sai:một vật được gọi là “Sản phẩm kinh tế”, khi:
A. Vật đó phải ở trong tình trạng có khả năng sử dụng được
B. Vật đó phải ở trong tình trạng khan hiếm
C. Vật đó phải phù hợp với nhu cầu hiện tại của con người
D. Con người không biết được công dụng của vật đó
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: M. Friedman, khi xem xét các yếu tố nội sinh và ngoại sinh của nền kinh tế, ông cho rằng:
A. Tiền và cầu tiền là yếu tố ngoại sinh
B. Tiền và cầu tiền là hàm số của thu nhập
C. Tiền và cầu tiền là vừa nội sinh vừa ngoại sinh
D. Tiền và cầu tiền là yếu tố nội sinh
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Lựa chọn phương án chính xác nhất. Theo A. Marshall, thị trường là:
A. Nơi gặp gỡ giữa cung và cầu
B. Nơi diễn ra quá trình mua bán hàng hóa
C. Quá trình người mua và bán trao đổi hàng hóa với nhau
D. Quan hệ giữa những người mua và bán hàng hóa
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: K.Marx chia ngày lao động của người công nhân thành hai phần là:
A. Phần thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư
B. Phần thời gian lao động cá biệt và thời gian lao động xã hội
C. Phần thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Phần thời gian lao động xã hội cần thiết và thời gian lao động thặng dư
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án - Phần 8
- 29 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án
- 1.4K
- 40
- 20
-
27 người đang thi
- 593
- 10
- 20
-
80 người đang thi
- 736
- 18
- 20
-
16 người đang thi
- 904
- 24
- 20
-
74 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận