Câu hỏi: Học thuyết kinh tế của K.Marx ra đời vào:

304 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Cuối thế kỷ XIX

B. Giữa thế kỷ XIX

C. Đầu thế kỷ XIX

D. Đầu thế kỷ XX

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi nghiên cứu giá trị hàng hóa, D.Ricardo đã khẳng định:

A. Năng suất lao động tăng lên, giá trị đơn vị hàng hóa giảm xuống

B. Năng suất lao động tăng lên, giá trị đơn vị hàng hóa không đổi

C. Năng suất lao động tăng lên, giá trị đơn vị hàng hóa lúc tăng, lúc giảm

D. Năng suất lao động tăng lên, giá trị đơn vị hàng hóa tăng lên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: K.Marx cho rằng, thực chất của tích lũy tư bản là?

A. Chuyển tư bản thành giá trị thặng dư

B. Tư bản hóa giá trị thặng dư

C. Nhà tư bản tiết kiệm khoản thu nhập

D. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Lựa chọn phương án chính xác nhất. Theo A. Marshall, thị trường là:

A. Nơi gặp gỡ giữa cung và cầu

B. Nơi diễn ra quá trình mua bán hàng hóa

C. Quá trình người mua và bán trao đổi hàng hóa với nhau

D. Quan hệ giữa những người mua và bán hàng hóa

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Lý thuyết giá trị của trường phái “Tân cổ điển” là lý thuyết?

A. Giá trị - giới hạn

B. Giá trị - xác lập

C. Giá trị - cấu thành

D. Giá trị - lao động

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: K.Marx chia ngày lao động của người công nhân thành hai phần là:

A. Phần thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư

B. Phần thời gian lao động cá biệt và thời gian lao động xã hội

C. Phần thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động xã hội cần thiết

D. Phần thời gian lao động xã hội cần thiết và thời gian lao động thặng dư

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Lý thuyết kinh tế của J.M.Keynes đề cao:

A. Vai trò của nhà nước

B. Vai trò của các nhà kinh doanh tư nhân

C. Vai trò của thị trường

D. Vai trò của tiền tệ, của vàng, bạc

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án - Phần 8
Thông tin thêm
  • 29 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên