Câu hỏi: Lý thuyết của J.M.Keynes chịu ảnh hưởng của các lý thuyết nào sau đây:

277 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Lý thuyết “ba nhân tố sản xuất” của J.B Say

B. Lý thuyết của trường phái “Tân cổ điển” ở Áo

C. Lý thuyết “năng xuất bất tương xứng” của D.Ricardo

D. Lý thuyết của trường phái “Tân cổ điển” ở Anh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: K.Marx cho rằng, thực chất của tích lũy tư bản là?

A. Chuyển tư bản thành giá trị thặng dư

B. Tư bản hóa giá trị thặng dư

C. Nhà tư bản tiết kiệm khoản thu nhập

D. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Khi nghiên cứu giá trị hàng hóa, D.Ricardo đã khẳng định:

A. Năng suất lao động tăng lên, giá trị đơn vị hàng hóa giảm xuống

B. Năng suất lao động tăng lên, giá trị đơn vị hàng hóa không đổi

C. Năng suất lao động tăng lên, giá trị đơn vị hàng hóa lúc tăng, lúc giảm

D. Năng suất lao động tăng lên, giá trị đơn vị hàng hóa tăng lên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Lý thuyết kinh tế của J.M. Keynes được gọi là:

A. Lý thuyết trọng cầu

B. Lý thuyết trật tự tự nhiên

C. Lý thuyết trọng cung

D. Lý thuyết trọng tiền

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Lựa chọn phương án chính xác nhất. Theo A. Marshall, thị trường là:

A. Nơi gặp gỡ giữa cung và cầu

B. Nơi diễn ra quá trình mua bán hàng hóa

C. Quá trình người mua và bán trao đổi hàng hóa với nhau

D. Quan hệ giữa những người mua và bán hàng hóa

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Học thuyết kinh tế của K.Marx ra đời vào:

A. Cuối thế kỷ XIX

B. Giữa thế kỷ XIX

C. Đầu thế kỷ XIX

D. Đầu thế kỷ XX

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: M. Friedman, khi xem xét các yếu tố nội sinh và ngoại sinh của nền kinh tế, ông cho rằng:

A. Tiền và cầu tiền là yếu tố ngoại sinh

B. Tiền và cầu tiền là hàm số của thu nhập

C. Tiền và cầu tiền là vừa nội sinh vừa ngoại sinh

D. Tiền và cầu tiền là yếu tố nội sinh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án - Phần 8
Thông tin thêm
  • 29 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên