Câu hỏi: Lý luận cơ bản cho kinh tế học như cung, cầu, giá cả, thị trường thuộc…

160 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Kinh tế học vi mô

B. Kinh tế học vĩ mô

C. Kinh tế học thực chứng

D. Kinh tế học chuẩn tắc

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nghiên cứu kinh tế học chính là….

A. Việc tập trung phân tích, tìm hiểu mối quan hệ giữa các nguồn lực và nhu cầu thực tế của từng cá nhân với xã hội

B. Việc tập trung phân tích, tìm hiểu mối quan hệ của từng cá nhân với xã hội

C. Việc tập trung phân tích, tìm hiểu mối quan hệ giữa lao động, tri thức, tài nguyên…

D. Việc tập trung phân tích, tìm hiểu các mối quan hệ trong xã hội

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi hàng hóa - dịch vụ cung cấp cho thị trường với lượng cầu lớn hơn lượng cung thì giá cả hàng hóa - dịch vụ sẽ…

A. Có khuynh hướng tăng

B. Có khuynh hướng giảm

C. Không đổi

D. Có cầu gây sức ép cung

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nghiên cứu về thất nghiệp nằm trong đối tượng của…

A. Kinh tế học vi mô

B. Kinh tế học vĩ mô

C. Kinh tế học thực chứng

D. Kinh tế học chuẩn tắc

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Luật tiền lương tối thiểu gây ra thất nghiệp là nhận định của…

A. Kinh tế học vi mô

B. Kinh tế học vĩ mô

C. Kinh tế học thực chứng

D. Kinh tế học chuẩn tắc

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Chọn pháp biểu sai - Việc lựa chọn để sử dụng các nguồn lực một cách hiệu quả là do…

A. Các nguồn nguồn lực này ngày càng cạn kiệt dần

B. Giới hạn của nguồn tài nguyên

C. Chúng ta muốn tận dụng triệt để tất cả những nguồn lực sẵn có để phục vụ cho lợi ích ngắn hạn hoặc dài hạn

D. Con người muốn tấn công vào các nguồn tài nguyên

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Nghiên cứu về các tế bào của nền kinh tế và các vấn đề kinh tế cụ thể thuộc về phạm trù của…

A. Kinh tế học vi mô

B. Kinh tế học vĩ mô

C. Kinh tế học thực chứng

D. Kinh tế học chuẩn tắc

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế môi trường - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên