Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế môi trường - Phần 4. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kinh tế thương mại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
6 Lần thi
Câu 1: NPV là ký hiệu của…
A. hiện giá thuần
B. tỷ suất chiết khấu
C. yếu tố chiết khấu
D. giá trị chiết khấu
Câu 3: Nếu ta sử dụng tỷ suất chiết khấu càng cao thì…
A. sự khác biệt về giá trị tiền tệ của 1 đồng giữa các năm càng thấp
B. sự khác biệt về giá trị tiền tệ của 1 đồng giữa các năm càng cao
C. không ảnh hưởng gì đến giá trị của tiền tệ
D. không ảnh hưởng gì đến việc phân tích lợi ích - chi phí xã hội của dự án
Câu 4: IRR là ký hiệu của…
A. hệ số hoàn vốn nội bộ
B. mức chi phí của dự án
C. lợi ích của dự án
D. hiện giá của dự án
Câu 5: Với r min là lãi suất đi vay nếu phải vay vốn để đầu tư thì một dự án đầu tư được chấp nhận chỉ khi…
A. IRR >= r min
B. IRR ≤ r min
C. IRR < r min
D. IRR = r min
Câu 6: Chọn phát triển đúng.
A. Các dự án ngắn hạn gây ô nhiễm môi trường thì chiết khấu sẽ làm cho giá trị của các thiệt hại trở nên nhỏ hơn mức tàn phá thực sự của nó
B. Các dự án dài hạn gây ô nhiễm môi trường thì chiết khấu sẽ làm cho giá trị của các thiệt hại trở nên nhỏ hơn mức tàn phá thực sự của nó
C. Các dự án dài hạn gây ô nhiễm môi trường thì chiết khấu sẽ làm cho giá trị của các thiệt hại trở nên lớn hơn mức tàn phá thực sự của nó
D. Các dự án ngắn hạn gây ô nhiễm môi trường thì chiết khấu sẽ làm cho giá trị của các thiệt hại trở nên lớn hơn mức tàn phá thực sự của nó
Câu 7: Chọn phát biểu đúng.
A. Chiết khấu càng thấp đối với các dự án khai thác tài nguyên không tái tạo thì tốc độ khai thác càng mãnh liệt hơn
B. Chiết khấu cao hay thấp đối với các dự án khai thác tài nguyên không ảnh hưởng đến tốc độ khai thác.
C. Chiết khấu càng cao đối với các dự án khai thác tài nguyên không tái tạo thì tốc độ khai thác càng thấp
D. Chiết khấu càng cao đối với các dự án khai thác tài nguyên không tái tạo thì tốc độ khai thác càng mãnh liệt hơn
Câu 8: Chọn phát biểu đúng.
A. Lợi ích - chi phí tư nhân thường được đánh giá bởi giá trị thị trường, còn lợi ích - chi phí xã hội không thể đánh giá bằng giá trị thị trường được
B. Lợi ích - chi phí xã hội thường được đánh giá bởi giá trị thị trường, còn lợi ích - chi phí tư nhân không thể đánh giá bằng giá trị thị trường được
C. Lợi ích - chi phí tư nhân và lợi ích - chi phí xã hội thường được đánh giá bởi giá trị thị trường
D. Lợi ích - chi phí tư nhân và lợi ích - chi phí xã hội đều không thể đánh giá bởi giá trị thị trường được
Câu 9: Khi tính toán và chiết khấu dòng tiền trong cùng điều kiện, người ta có thể chọn….
A. IRR
B. IRR hoặc NPV
C. NPV
D. NP
Câu 10: Khi tính toán và chiết khấu dòng tiền với các điều kiện khác nhau thì…
A. IRR không hiệu quả bằng NPV
B. IRR hiệu quả cao hơn NPV
C. IRR sử dụng nhiều tỉ lệ chiết khấu để đánh giá các kế hoạch đầu tư
D. NPV sử dụng một tỉ lệ chiết khấu để đánh giá các kế hoạch đầu tư
Câu 11: IRR được sử dụng phổ biến hơn trong việc tính toán phân bổ nguồn vốn vì…
A. quy trình tính toán của nó rất đơn giản
B. quy trình tính toán của nó đưa ra các giả định ở mỗi giai đoạn như tỉ lệ chiết khấu
C. IRR đơn giản hoá dự án thành nhiều con số duy nhất
D. do không thể tính toán được NPV
Câu 12: Đối với các dự án có dòng tiền không ổn định…
A. IRR là chỉ số tốt được lựa chọn để phân tích
B. NPV là chỉ số tốt được lựa chọn để phân tích
C. Cả IRR và NPV đều là các chỉ số tốt được lựa chọn để phân tích
D. Không nên dùng IRR và NPV để phân tích
Câu 13: Chọn phát biểu đúng
A. Tầng lớp dân cư giàu hơn thì lợi ích ròng nhận được từ các dự án công thường ít hơn
B. Tầng lớp dân cư giàu hơn thì lợi ích ròng nhận được từ các dự án công thường nhiều hơn
C. Tầng lớp dân cư nghèo hơn thì lợi ích ròng nhận được từ các dự án công thường ít hơn
D. Tầng lớp dân cư nghèo hơn thì lợi ích ròng nhận được từ các dự án công thường âm
Câu 14: Với MU1 là lợi ích biên của tầng lớp người nghèo và MU2 là lợi ích biên của tầng lớp người giàu thì…
A. 1 USD tăng thêm trong thu nhập của người nghèo sẽ đem lại lợi ích thấp hơn 1 USD tăng thêm trong thu nhập của người giàu
B. MU1 < MU2
C. MU1 = MU2
D. 1 USD tăng thêm trong thu nhập của người nghèo sẽ đem lại lợi ích cao hơn 1 USD tăng thêm trong thu nhập của người giàu
Câu 16: Việc đánh giá dung lượng tiêu thụ về một loại hàng hóa - dịch vụ môi trường thông qua…
A. cơ chế giá cả trên thị trường
B. chi phí để sản xuất
C. việc tiếp cận tự do về hàng hóa - dịch vụ
D. khả năng cung ứng hàng hóa - dịch vụ
Câu 17: Việc tiếp cận tự do về hàng hóa - dịch vụ công…
A. sẽ làm cực đại hóa việc sử dụng tài nguyên
B. giá cả hàng hóa - dịch vụ rất cao
C. dẫn đến sử dụng hàng hóa - dịch vụ dưới khả năng
D. không làm thay đổi mức độ sử dụng hàng hóa
Câu 18: Việc định giá hàng hóa - dịch vụ môi trường gặp khó khăn do…
A. thị trường tự do thất bại trong việc phân phối nguồn tài nguyên
B. thị trường tự do thành công trong việc phân phối nguồn tài nguyên
C. người ta không muốn cực đại hóa việc tiếp cận tài nguyên
D. loại hàng hóa - dịch vụ này không nên cho tiếp cận tự do
Câu 19: Chọn phát biểu sai.
A. Thị trường tự do có thể thực hiện được việc cải thiện về chất lượng môi trường
B. Thị trường tự do không thể thực hiện được việc cải thiện về chất lượng môi trường
C. Nếu người tiêu dùng thay đổi thị hiếu bằng cách muốn sử dụng các sản phẩm ít gây ô nhiễm thì sức mạnh của thị trường phát huy tác dụng
D. Không có mối liên hệ giữa thị trường tự do với việc cải thiện về chất lượng môi trường
Câu 20: Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả đề cập đến…
A. giá cả của một hàng hóa - dịch vụ phải được biểu hiện đầy đủ vào trong tổng chi phí sản xuất ra nó
B. giá cả của một hàng hóa - dịch vụ không cần phải được biểu hiện vào trong tổng chi phí sản xuất ra nó
C. không cần tính đến chi phí của tất cả các tài nguyên được sử dụng vào trong giá cả của một hàng hóa - dịch vụ
D. hiện trạng thiếu thông tin về giá cả hàng hóa - dịch vụ
Câu 21: Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả…
A. không bắt buộc những người gây ô nhiễm phải đưa các chi phí làm xuống cấp tài nguyên môi trường vào trong tính toán
B. buộc những người gây ô nhiễm phải đưa lợi ích của mình vào trong tính toán
C. buộc những người gây ô nhiễm phải đưa các chi phí thị trường của mình vào trong tính toán
D. buộc những người gây ô nhiễm phải đưa các chi phí làm xuống cấp tài nguyên môi trường vào trong tính toán
Câu 22: Công cụ nào sau đây được áp dụng theo nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả?
A. Thuế xanh
B. Giấy phép xã thải
C. Lệ phí ô nhiễm
D. Dấu hiệu về giá cả và các công cụ kinh tế như “thuế xanh”, giấy phép thải, thu lệ phí ô nhiễm
Câu 23: Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả có thể gây biến dạng trong mậu dịch quốc tế vì…
A. một vài quốc gia thực hiện trợ cấp cho đầu tư kiểm soát ô nhiễm
B. một vài quốc gia khác lại không muốn thực hiện trợ cấp trong đầu tư kiểm soát ô nhiễm
C. một vài quốc gia thực hiện trợ cấp cho đầu tư kiểm soát ô nhiễm trong khi đó một vài quốc gia khác lại không thực hiện
D. các quốc gia đều thực hiện trợ cấp cho đầu tư kiểm soát ô nhiễm
Câu 25: Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả sửa đổi đã được cộng đồng châu Âu phê duyệt trong khuyến cáo vào năm…
A. 1972
B. 1973
C. 1975
D. 1989
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế môi trường có đáp án Xem thêm...
- 6 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận