Câu hỏi: Nếu ta sử dụng tỷ suất chiết khấu càng cao thì…

144 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. sự khác biệt về giá trị tiền tệ của 1 đồng giữa các năm càng thấp

B. sự khác biệt về giá trị tiền tệ của 1 đồng giữa các năm càng cao

C. không ảnh hưởng gì đến giá trị của tiền tệ

D. không ảnh hưởng gì đến việc phân tích lợi ích - chi phí xã hội của dự án

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Việc đánh giá dung lượng tiêu thụ về một loại hàng hóa - dịch vụ môi trường thông qua…

A. cơ chế giá cả trên thị trường

B. chi phí để sản xuất

C.  việc tiếp cận tự do về hàng hóa - dịch vụ

D. khả năng cung ứng hàng hóa - dịch vụ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đối với các dự án có dòng tiền không ổn định…

A.  IRR là chỉ số tốt được lựa chọn để phân tích

B. NPV là chỉ số tốt được lựa chọn để phân tích

C. Cả IRR và NPV đều là các chỉ số tốt được lựa chọn để phân tích

D. Không nên dùng IRR và NPV để phân tích

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: NPV là ký hiệu của… 

A. hiện giá thuần

B.  tỷ suất chiết khấu

C. yếu tố chiết khấu

D. giá trị chiết khấu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả có thể gây biến dạng trong mậu dịch quốc tế vì…

A. một vài quốc gia thực hiện trợ cấp cho đầu tư kiểm soát ô nhiễm

B. một vài quốc gia khác lại không muốn thực hiện trợ cấp trong đầu tư kiểm soát ô nhiễm

C. một vài quốc gia thực hiện trợ cấp cho đầu tư kiểm soát ô nhiễm trong khi đó một vài quốc gia khác lại không thực hiện

D. các quốc gia đều thực hiện trợ cấp cho đầu tư kiểm soát ô nhiễm

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: IRR được sử dụng phổ biến hơn trong việc tính toán phân bổ nguồn vốn vì…

A. quy trình tính toán của nó rất đơn giản

B. quy trình tính toán của nó đưa ra các giả định ở mỗi giai đoạn như tỉ lệ chiết khấu

C. IRR đơn giản hoá dự án thành nhiều con số duy nhất

D. do không thể tính toán được NPV

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế môi trường - Phần 4
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên