Câu hỏi: Loại lu nào thích hợp để lu lèn mặt đường đá dăm nước?
A. Lu bánh cứng
B. Lu bánh lốp
C. Lu chấn động
D. Lu chân cừu
Câu 1: Để kiểm tra thành phần hạt của cấp phối đá dăm ở hiện trường, có thể dùng phương pháp nào dưới đây?
A. Phương pháp sử dụng tỷ trọng kế
B. Kiểm tra thông qua chứng chỉ vật liệu của nhà sản xuất
C. Phương pháp sàng
D. Kiểm tra bằng mắt tại hiện trường
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Phương án đắp đất nào được phép sử dụng để đắp đoạn tiếp giáp giữa mố cầu với nền đường đắp liền kề?
A. Đắp thành từng lớp xiên lấn dần từ phía nền đắp về mố cầu
B. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 20 đến 30 cm
C. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén không quá 20 cm
D. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 30 đến 40 cm
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Có thể sử dụng phương pháp nào dưới đây để bảo dưỡng lớp móng cấp phối gia cố xi măng:
A. Tưới nước trực tiếp lên mặt lớp cấp phối gia cố xi măng hàng tuần
B. Tưới nhũ tương nhựa đường a xít với lượng 0,8 – 1,0 lít/m2
C. Dùng lều bạt che nắng trên diện thi công
D. Cả ba phương án trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Kiểm tra độ chặt của lớp móng đá dăm nước ở hiện trường bằng cách nào dưới đây?
A. Quan sát các vệt hằn của bánh lu trên bề mặt
B. Phương pháp dùng phễu rót cát
C. Phương pháp thử mức độ vỡ của đá rải ra mặt đường khi lu chạy qua
D. Đáp án a và c
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Đối với đất sét (có thành phần hạt sét dưới 50%) không được dùng trong trường hợp nào sau đây?
A. Nền đường khô ráo, không bị ngập, chân nền đường thoát nước nhanh
B. Nền đắp cao dưới 2m tính từ dưới lên
C. Khoảng giới hạn từ cao độ thiết kế xuống là 0,5m
D. Cả ba đáp án trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Công tác giám sát thi công, yêu cầu về kiểm tra kết quả lao dọc và sang ngang dầm BTCT, Độ sai lệch cho phép đường tim nhịp cầu lao ra so với thiết kế:
A. Không lớn hơn 40mm
B. Không lớn hơn 50mm
C. Không lớn hơn 60mm
D. Không lớn hơn 70mm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận