Câu hỏi: Loại lu nào thích hợp để lu lèn mặt đường đá dăm nước?

190 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Lu bánh cứng

B. Lu bánh lốp

C. Lu chấn động

D. Lu chân cừu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trình tự đổ bê tông mặt cắt dầm hộp nào là hợp lý nhất:

A. bản đáy hộp, 2 góc hộp bên dưới, 2 thành hộp, bản nắp hộp

B. bản đáy hộp, 2 thành hộp, bản nắp hộp

C. 2 góc hộp bên dưới, bản đáy hộp, 2 thành hộp, bản nắp hộp

D. 2 góc hộp bên dưới, 2 thành hộp, bản nắp hộp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Kiểm tra lượng nhựa đường phun tưới trên mặt đường khi thi công bằng cách nào: 

A. Quan sát bằng mắt để đánh giá 

B. Kiểm tra bằng cách rải tấm cứng trên đường trước khi phun tưới nhựa qua

C. Kiểm tra khối lượng nhựa đường sử dụng tương ứng với diện tích đã tưới

D. Kết hợp các cách trên để kiểm tra

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Nội dung nào dưới đây không cần phải kiểm tra khi nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa?

A. Kích thước hình học (bề rộng, độ dốc ngang, chiều dày và cao độ)

B. Cường độ chịu nén

C. Độ chặt lu lèn

D. Độ bằng phẳng và độ nhám mặt đường

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Để kiểm tra thành phần hạt của cấp phối đá dăm ở hiện trường, có thể dùng phương pháp nào dưới đây?

A. Phương pháp sử dụng tỷ trọng kế

B. Kiểm tra thông qua chứng chỉ vật liệu của nhà sản xuất

C. Phương pháp sàng

D. Kiểm tra bằng mắt tại hiện trường

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Hệ số chuyển đổi từ đất tự nhiên sang đất tơi phụ thuộc vào yếu tố nào? 

A. Phương pháp khai thác

B. Chiều sâu lớp đất lấy

C. Loại đất

D. Cả ba đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Loại vật liệu nào dưới đây có thể sử dụng để đắp nền đường? 

A. Đất á cát

B. Đất bùn, đất than bùn

C. Đất mùn lẫn hữu cơ có thành phần hữu cơ quá 10%, đất có lẫn cỏ và rễ cây, lẫn rác thải sinh hoạt

D. Đất có lẫn thành phần muối dễ hòa tan quá 5%

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên