Câu hỏi: Lấy 40ml dd AgNO3 1,2.10-4 M trộn với 20ml dd KI 3.10-4 M ta được hệ keo:

250 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Mang điện tích dương

B. Trung hòa điện

C. Mang điện tích âm

D. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Cho: \(Zn + 2F{e^{3 + }} = Z{n^{2 + }} + 2F{e^{2 + }}\)

A. \(F{e^{3 + }}\)  là chất oxy hóa và \(F{e^{3 + }} + e \to F{e^{2 + }}\)   là sự khử

B. \(F{e^{3 + }}\)  là chất oxy hóa và \(F{e^{3 + }} + e \to F{e^{2 + }}\)  là sự oxy hóa

C. \(F{e^{3 + }}\)   là chất khử và \(F{e^{3 + }} + e \to F{e^{2 + }}\)  là sự khử

D.  b, c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Keo AgI ở câu 61 được điều chế bằng phương pháp:

A. Ngưng tụ do phản ứng trao đổi 

B. Ngưng tụ do phản ứng oxy hóa - khử 

C. Ngưng tụ do phản ứng khử

D. Ngưng tụ do phản ứng thủy phân

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chọn phát biểu đúng về Điện thế:

A. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng

B. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn

C. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ khác nhau

D. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Một nguồn pin gồm điện cực nikn nhúng trong dung dịch NiSO4 0,2M và điện cực đồng nhúng trong dung dịch CuSO4 0,4M. Biết \({\varphi _{C{u^{2 + }}/Cu}}^0 = + 0,34V\)  và \({\varphi _{Z{n^{2 + }}/Zn}}^0 = - 0,763V\)

A. \(( - )CuS{O_4}(0,4M)|Cu||Zn|ZnS{O_4}(0,2M)( + )\)

B. \(( - )Cu|CuS{O_4}(0,2M)||ZnS{O_4}(0,4M)|Zn( + )\)

C. \(( - )Zn|ZnS{O_4}(0,2M)||CuS{O_4}(0,4M)|Cu( + )\)

D. \(( - )ZnS{O_4}(0,2M)|Zn||Cu|CuS{O_4}(0,4M)( + )\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Khi phản ứng trong pin điện hóa tự xảy ra thì:

A. ΔG = 0 = -nEF

B. ΔG < 0 = -nEF

C. ΔG > 0 = -nEF

D. ΔG ≠ 0 = -nEF

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 7
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên