Câu hỏi: Chọn phát biểu đúng về Điện thế:

224 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng

B. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn

C. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ khác nhau

D. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phương trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng cho:

A. Hấp thụ đơn lớp

B. Hấp thụ tỏa nhiệt

C. Hấp thụ đa lớp

D. Tất cả đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Cho: \(Zn + 2F{e^{3 + }} = Z{n^{2 + }} + 2F{e^{2 + }}\)

A. \(F{e^{3 + }}\)  là chất oxy hóa và \(F{e^{3 + }} + e \to F{e^{2 + }}\)   là sự khử

B. \(F{e^{3 + }}\)  là chất oxy hóa và \(F{e^{3 + }} + e \to F{e^{2 + }}\)  là sự oxy hóa

C. \(F{e^{3 + }}\)   là chất khử và \(F{e^{3 + }} + e \to F{e^{2 + }}\)  là sự khử

D.  b, c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đây:

A. Hệ keo thân nước

B. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch

C. Hệ keo sơ nước

D. Hệ keo thân nước và thuận nghịch.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Kích thước hạt phân tán của chúng là:

A. Hệ keo < dd thực < thô 

B. Thô < hệ keo < dd thực 

C. dd thực < hệ keo < thô 

D. Hệ keo < thô < dd thực

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Độ bền vững của hệ phân tán thường được chia ra làm các loại:

A. Độ bền độ học

B. Độ bền hóa học

C. Độ bền tập hợp

D. a, b đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Cấu tạo của hạt keo gồm:

A. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán

B. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán

C. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ.

D. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 7
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên