Câu hỏi: KTV kiểm tra việc cộng dồn trong bảng số dư chi tiết các khoản phải trả, và đối chiếu với sổ cái và sổ chi tiết đó là thủ tục nhằm đạt mục tiêu kiểm toán:

297 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Sự ghi chép chính xác

B. Sự đầy đủ

C. Sự phát sinh

D. Trình bày và khai báo

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Hãy cho ví dụ về rủi ro tiềm tàng trong các ví dụ sau đây:

A. Thiếu giám sát việc thực hiện chương trình của kiểm toán

B. Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ tốt nhưng thay đổi nhân sự quá nhiều trong quá trình vận hành hệ thống đó

C. Các sản phẩm của doanh nghiệp dễ bị cạnh tranh

D. Ghi sót một số hóa đơn bán hàng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Mục đích chính của kiểm toán hoạt động là:

A. Đảm bảo các thủ tục kiểm soát nội bộ được thực hiện đúng đắn

B. Đánh giá một hoạt động xem có hữu hiệu và hiệu quả hay không

C. Cung cấp kết quả kiểm toán nội bộ về kế toán cho các nhà quản lý

D. Trợ giúp cho việc kiểm toán của kiểm toán viên độc lập

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Theo chuẩn mực kế toán quốc tế, nếu có sự mâu thuẫn trong khi vận dụng giữa cơ sở dồn tích và nguyên tắc thận trọng, đơn vị sẽ ưu tiên áp dụng:

A. Cơ sở dồn tích

B. Nguyên tắc thận trọng

C. Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà quyết định

D. Tùy theo quy định của từng quốc gia

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Nếu kết luận rằng có một sai phạm mang tính trọng yếu trong cácBCTC thì KTV phải:

A. Rút lui không tiếp tục làm KTV

B. Thông báo cho cơ quan thuế vụ

C. Thảo luận và đề nghị thân chủ điều chỉnh số liệu trong các BCTC

D. Tiến hành kiểm tra toàn diện các tài khoản có liên quan

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chọn đáp án đúng về bằng chứng kiểm toán là:

A. Mọi thông tin tài chính của doanh nghiệp

B. Tài liệu chứng minh cho ý kiến nhận xét BCTC của KTV

C. Bằng chứng minh về mọi sự gian lận của doanh nghiệp

D. 3 câu trên đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kiểm toán căn bản - Phần 4
Thông tin thêm
  • 42 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên