Câu hỏi: Do thiếu kiểm tra thông tin do các trợ lý thu thập nên các KTV độc lập đã nhận định sai, đó là ví dụ về:

136 Lượt xem
30/08/2021
3.2 10 Đánh giá

A. Rủi ro tiềm tàng

B. Rủi ro kiểm toán

C. Rủi ro phát hiện

D. 3 câu trên sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sự khác biệt cơ bản giữa kiểm toán độc lập và kiểm toán nội bộ là:

A. Kiểm toán độc lập do người bên ngoài đơn vị thực hiện, kiểm toán nội bộ do người của đơn vị tiến hành

B. Kiểm toán độc lập có thu phí, kiểm toán nội bộ không có thu phí

C. Kiểm toán độc lập phục vụ cho người bên ngoài đơn vị, kiểm toán nội bộ phục vụ cho đơn vị

D. Kiểm toán độc lập tiến hành sau khi kết thúc niên độ, kiểm toán nội bộ tiến hành khi cần thiết

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Thí dụ nào sau đây không phải là kiểm toán tuân thủ:

A. Kiểm toán các đơn vị phụ thuộc vào việc chấp hành các quy chế

B. Kiểm toán của cơ quan thuế đối với doanh nghiệp

C. Kiểm toán của doanh nghiệp theo yêu cầu của ngân hàng về việc chấp hành các điều khoản của hợp đồng tín dụng

D. Kiểm toán để đánh giá hiệu quả hoạt động của một phân xưởng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chuẩn mực kiểm toán là:

A. Các thủ tục để thu thập bằng chứng kiểm toán

B. Thước đo chất lượng công việc của kiểm toán viên

C. Các mục tiêu kiểm toán phải tuân thủ

D. 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Mục đích chính của kiểm toán hoạt động là:

A. Đảm bảo các thủ tục kiểm soát nội bộ được thực hiện đúng đắn

B. Đánh giá một hoạt động xem có hữu hiệu và hiệu quả hay không

C. Cung cấp kết quả kiểm toán nội bộ về kế toán cho các nhà quản lý

D. Trợ giúp cho việc kiểm toán của kiểm toán viên độc lập

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Kiểm toán viên có trách nhiệm bảo mật các thông tin của thân chủ, chủ yếu là do:

A. Đạo đức nghề nghiệp

B. Do luật pháp quy định

C. Do hợp đồng kiểm toán quy định

D. 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kiểm toán căn bản - Phần 4
Thông tin thêm
  • 31 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên