Câu hỏi: Không được phép sử dụng giải pháp cấp nước nóng dùng điện trở cho công trình có nhu cầu cung cấp nước nóng lớn, tập trung, tiêu thụ năng lượng trên:
A. 50 MWh/năm
B. 60 MWh/năm
C. 70 MWh/năm
D. 80 MWh/năm
Câu 1: Trong thiết kế đập bê tông trọng lực, kích thước các đoạn đập và các khối đổ cần được xác định trên cơ sở phân tích ứng suất nhiệt và cần xét đến các điều kiện nào sau đây?
A. Kích thước các đoạn của nhà máy thủy điện, vị trí các lỗ xả nước trong thân đập
B. Hình dạng lòng dẫn, điều kiện địa chất nền, điều kiện khí hậu vùng xây dựng
C. Cả a và b
D. Cả a, b và phương pháp thi công đập
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Biện pháp nào sau đây khó đảm bảo chống cháy nhất đối với các mạch điện có thiết bị điện, dây dẫn điện có khả năng tạo hồ quang hoặc tia lửa điện trong vận hành bình thường:
A. Bọc kín toàn bộ trong vật liệu chịu được hồ quang
B. Cách ly khỏi vật dụng hoặc các phần tử của nhà bằng vật liệu chịu được hồ quang
C. Lắp đặt với một khoảng cách đủ đảm bảo dập được hồ quang, tia lửa điện
D. Sử dụng thiết bị bảo vệ quá dòng điện
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tính toán độ bền và ổn định của đập bê tông theo nhóm trạng thái giới hạn thứ hai cần thực hiện với các nội dung nào sau đây?
A. Độ bền cục bộ của nền
B. Biến dạng của công trình, sự hình thành khe nứt, sự mở rộng các khớp nối thi công
C. Theo b và sự mở rộng các vết nứt trong kết cấu
D. Theo a và b
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Cấp của công trình thủy lợi được xác định theo các tiêu chí nào sau đây?
A. Theo năng lực phục vụ
B. Theo dung tích lớn nhất của hồ
C. Theo a, b và loại công trình, chiều cao công trình, loại nền
D. Theo a và b
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Khi thiết kế đập bê tông trên nền đá, khoảng cách từ mặt hạ lưu của màn chống thấm đến vị trí của lỗ khoan thoát nước không được nhỏ hơn 2 lần khoảng cách giữa các lỗ khoan của màn chống thấm và điều kiện nào sau đây?
A. Không nhỏ hơn 2m
B. Không nhỏ hơn 3m
C. Không nhỏ hơn 4m
D. Không nhỏ hơn 5m
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tần suất gió thiết kế của đập cấp I, II bằng bao nhiêu?
A. Với MNDBT: 2%; Với MNLTK: 50%.
B. Với MNDBT: 2%; Với MNLTK: 25%.
C. Với MNDBT: 4%; Với MNLTK: 50%.
D. Với MNDBT: 4%; Với MNLTK: 25%.
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 35
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận