Câu hỏi: Khi thiết kế đường cao tốc ở vùng đồng bằng. Trong các phương án sau chọn phương án nào là đúng với quy đinh tiêu chuẩn.

130 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Tốc độ thiết kế 120- 130 km/h 

B. Tốc độ thiết kế 100- 120 km/h 

C. Tốc độ thiết kế 80- 100 km/h 

D. Tốc độ thiết kế 60- 80 km/h

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chiều cao mặt ke ga đường sắt đô thị được thiết kế như thế nào?

A. Chiều cao ke ga cao hơn từ cao độ mặt ray 1100mm 

B. Mặt sàn tàu có thể cao hơn mặt ke ga từ 50mm 

C. Mặt sàn tàu có thể thấp hơn mặt ke ga tối đa là 20mm 

D. Tùy từng trường hợp cụ thể có thể sử dụng một trong ba đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chiều cao ke khách (từ mặt ray đến mặt ke) loại cao được quy định là bao nhiêu?

A. 1050 mm đối với cả đường khổ 1000 mm và khổ 1435 mm 

B. 1100 mm đối với cả đường khổ 1000 mm và khổ 1435 mm 

C. 1100 mm cho khổ đường 1000 mm và 1050 mm cho khổ đường 1435 mm 

D. 1050 mm cho khổ đường 1000 mm và 1100 mm cho khổ đường 1435 mm

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Đường thủy nội địa được phân cấp theo:

A. Kích thước sông/kênh 

B. Kích thước tầu 

C. Lượng hàng 

D. Tầm quan trọng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Hệ số làn xe m không được dùng cho những trường hợp nào?

A. Trạng thái giới hạn mỏi. 

B. Khi số làn chất tải là 2. 

C. Trạng thái mỏi và khi sử dụng hệ số phân bố ngang tính theo các công thức lập sẵn trong Tiêu chuẩn 22TCN 272-05. 

D. Khi sử dụng các phương pháp phân tích chính xác.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Trong điều kiện thông thường trên tuyến đường sắt đô thị, có cần thiết phải bố trí đoạn thẳng đệm giữa các đường cong liên tiếp hay không?

A. Không cần thiết 

B. Cần thiết 

C. Cần thiết khi 2 đường cong cùng chiều và không cần thiết khi 2 đường cong trái chiều 

D. Tùy theo sự chênh lệch bán kính của 2 đường cong 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 6
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên