Câu hỏi:

Khi nói về xinap, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào bên cạnh nhau.

II. Tốc độ truyền tin qua xinap hóa học chậm hơn tốc độ lan truyền xung trên sợi trục thần kinh.

III. Tất cả các xinap đều chứa chất trung gian học là axêtincôlin.

IV. Do có chất trung gian hóa học ở màng trước và thụ thể ở màng sau nên tin chỉ được truyền qua xinap từ màng trước qua màng sau.

233 Lượt xem
30/11/2021
3.9 7 Đánh giá

A. A. 1

B. B. 2

C. C. 3

D. D. 4

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Loại mô phân sinh chỉ có ở cây Hai lá mầm là

A. A. Mô phân sinh lóng.

B. B. Mô phân sinh đỉnh thân.

C. C. Mô phân sinh đỉnh rễ.

D. D. Mô phân sinh bên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so vi sợi trục không có bao miêlin là dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”.

A. A. Chậm và tốn nhiều năng lượng.

B. B. Nhanh và tốn nhiều năng lượng.

C. C. Chậm và tốn ít năng lượng.

D. D. Nhanh và tốn ít năng lượng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhận định nào sau đây đúng?

A. A. Thực vật một lá mầm chỉ có mô phân sinh đỉnh.

B. B. Thực vật hai lá mầm chỉ có sinh trưởng thứ cấp.

C. C. Mô phân sinh gồm các tế bào chưa phân hóa còn khả năng phân chia.

D. D. Ở cây ngô có cả sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Các yếu tố không thuộc thành phần xináp là:

A. A. khe xináp.

B. B. chùy xináp.

C. C. các ion Ca2+.

D. D. màng sau xináp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Phản xạ ở động vật có hệ thần kinh lưới diễn ra theo trật tự nào?

A. A. Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác.

B. B. Tế bào cảm giác → Tế bào mô bi cơ → Mạng lưới thần kinh.

C. C. Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ.

D. D. Tế bào cảm giác → Mạng lưới thần kinh → Tế bào mô bì cơ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập Sinh học 11 mức độ vận dụng, vận dụng cao (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh