Câu hỏi: Khi nghiệm thu nền đường cần kiểm tra:

162 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Chất lượng đắp đất, khối lượng thể tích khô

B. Cao độ và độ dốc nền

C. Kích thước hình học

D. Cả ba đáp án trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chiều cao mui luyện tối thiểu và tối đa tương ứng là bao nhiêu?

A. 5 cm và 7 cm

B. 6 cm và 11 cm

C. 7 cm và 12 cm

D. 10 cm và 18 cm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi đắp đất hoàn trả lại vào hố móng thì có được phép tận dụng đất đào để đắp không?

A. Không được phép

B. Được phép

C. Được phép tận dụng nếu mỏ đất đắp quá xa

D. Được phép sử dụng nếu đất đào đảm bảo chất lượng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Yêu cầu nào không phải là yêu cầu đúng của kỹ thuật đầm lèn?

A. Cần đầm lèn cho đồng đều trên suốt bề rộng của nền đường

B. Cần đầm chặt dứt điểm từng vệt đầm rồi mới chuyển sang đầm vệt khác 

C. Khi đầm, các vết đầm của hai sân đầm phải chồng lên nhau

D. Trong một sân đầm vết đầm sau phải đè lên vết đầm trước

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Số lượng mẫu khi kiểm tra dung trọng đất ở phạm vi đầm thủ công, đầm cóc là bao nhiêu?

A. 1 tổ mẫu/ (25-30) m2

B. 1 tổ mẫu/ (30-40) m2

C. 1 tổ mẫu/ (40-50) m2

D. 1 tổ mẫu/ (25-50) m2

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi một lớp đầm chưa đạt yêu cầu thiết kế thì cần xử lý như thế nào?

A. Cần xới lên rồi đầm lại cho đến khi đạt yêu cầu

B. Cần đầm lại cho đến khi đạt yêu cầu

C. Cần đào bỏ hết lớp không đạt rồi đắp lớp mới

D. Cần bóc bỏ phần trên mặt của lớp không đạt rồi đầm lại cho đến khi đạt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Khi đắp đất trong vùng đầm lầy cần đặc biệt lưu ý đến những công việc nào sau đây?

A. Chuẩn bị nền móng: chặt cây, đào gốc, vớt rác rong rêu

B. Bóc lớp than bùn trong phạm vi đáy móng đến lớp đất nguyên thổ, vét sạch hết bùn

C. Theo dõi trạng thái của nền đắp khi máy thi công đi lại

D. Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 22
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên