Câu hỏi: Khi cần truyền chuyển động giữa các trục xa nhau (trên 10m), ta dùng bộ truyền nào hiệu quả nhất:

297 Lượt xem
18/11/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Đai

B. Xích

C. Bánh răng

D. Trục vít.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hàn áp lực là phương pháp:

A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & dùng các ngoại lực ép chúng lại

B. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái nóng chảy & dùng các ngoại lực ép chúng lại

C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử.

D. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Hàn nóng chảy là phương pháp

A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử

B. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử.

C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài

D. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Yêu cầu đối với vật liệu chế tạo đinh tán:

A. Tính giòn

B. Tính dẻo

C. Hệ số giản nở nhiệt đinh tán phù hợp với vật liệu chi tiết ghép

D. B&c

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Hàn vẩy được thực hiện bằng cách:

A. Nung nóng chi tiết cần hàn

B. Nung nóng vật liệu hàn

C. Nung nóng chi tiết cần hàn & vật liệu hàn

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Bước ren được đặc trưng bởi:

A. Số ren trên chiều dài 10mm

B. Ren trên chiều dài 25.4mm

C. Số ren trên chiều dài 1 inch

D. b&c

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: So với mối ghép đinh tán, mối ghép hàn có:

A. Khối lượng nhỏ hơn, kết cấu cứng vững hơn

B. Khó tự động hoá

C. Giảm chi phí kim loại & đầu tư thíêt bị.

D. a&c

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 2
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm